11.At the moment I am spending my weekend go tocamping with myfriends. 12. My father asked me to pay much attention to English nextyear. 13.When she came to my house I lied in bed listening to music. 14.I think I prefer country life more than city life. 15.Can you tell me what you have done at 8 o’clock last night? 16.I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned 17.My sister didn’t wear that uniformsince he leftschool 18.I’d like to go out for dinner, but I don’t feel like to eat outtonight. 19. Nga didn’t go to the zoo with her friends last Sunday because hersickness. 20.Although my sister was tired, but she helped me withhousework. ____________________________ Tìm lỗi sai + sửa lại + giải thích
2 câu trả lời
11. go to `->` going - Spend + TG + Ving, không có go to camping, chỉ có go camping hoặc go to camp
12. next year `->` the following year - Câu gián tiếp phải chuyển đổi
13. lied `->` was lying - Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn.
14. more than `->` to - Prefer STH to STH: thích cái gì hơn cái gì
15. have you done `->` were you doing - Quá khứ tiếp diễn do có thời gian cụ thể trong quá khứ
16. have `->` having - Look forward to + Ving: mong đợi điều gì
17. didn't wear `->` hasn't worn - Since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
18. to eat `->` eating - Feel like + Ving: muốn làm gì.
19. because `->` because of - Because + mệnh đề, còn her sickness là 1 danh từ, cần dùng because of
20. but `->` ∅ - Có although thì không dùng but
11 go => going
12 to English => in English
13 lied => was lying
14 more than => to
15can => could
16 have => having
17 didn't wear => hasn't worn
18 to eat => eating
19 because => because of
20 but => bỏ