11. The soccer team was amazing. They (score) _______ 30 points from 22 matches. 12. The students (have) _______ 30 minutes to do the test, and they did them perfectly. 13. How often _______ you ______ (watch) TV in a week? 14. ______ your team ______ (win) the match last Sunday? 15. What time ______ you _______ (arrive) at the stadium?
1 câu trả lời
`11.` scored
`-` DHNB`:` was amazing `->` Thì quá khứ đơn `=>` Vế sau cùng thì
`-` Công thức`:`
`+` Với động từ to be`:` S + was/ were + N/ adj
`+` Với động từ thường`:` S + Ved/ V2.
`12.` had
`-` DHNB`:` did `->` Thì quá khứ đơn `=>` Vế sau cùng thì
`-` have/ has - had - had: có
`13.` do/ watch
`-` Thì hiện tại đơn:
$(?)$ (WH-words) + do/ does + S + Vinf?
`-` "You" là ngôi số nhiều nên trợ động từ là "do"
`-` How often: Thường xuyên như thế nào `->` Hỏi về tần suất
`14.` Did/ win
`-` DHNB`:` last Sunday `->` thì quá khứ đơn
`-` Công thức`:`
$(?)$ Did + S + Vinf?
`15.` do/ arrive
`-` What time: Mấy giờ `->` Hỏi về thời gian cụ thể
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm