11. She _____ crossed the street. A. quickly B. quick 12. He was _____ ______. A. extremely - impolite B. extreme - impolitely 13. They haven't seen him ______. A. late B. lately 14. She is very ______ at German. A. well B. good 15. She plays the guitar very ______. A. well B. good 16. They play soccer rather ______. A. bad B. badly 17. Tracy's dress was _____ ______. A. extreme - expensively B. extremely - expensive 18. She is a very _____ person. A. friend B. friendly 19. The cake tastes ______. A. good B. well

2 câu trả lời

`11.` A quickly

`->` Trước động từ "cross" là một trạng từ.

`12.` A

`->` Vị trí từ loại trong câu: trạng từ `->` tính từ (trạng từ extremely bổ nghĩa cho tính từ impolite)

`13.` B

`->` Sau động từ "see" là một trạng từ.

`14.` B

`->` Sau tobe "is" là một tính từ.

`15.` A

`->` Sau động từ "play" là một trạng từ.

`16.` B

`->` Sau động từ "play" là một trạng từ.

`17.` B

`->` Vị trí từ loại trong câu: trạng từ `->` tính từ (trạng từ extremely bổ nghĩa cho tính từ expensive)

`18.` B

`->` Trước danh từ "person" là một tính từ.

`19.` A

`->` "Taste" là động từ chỉ nhận thức nên theo sau là một tính từ.

11 quickly ( trc V dùng adv)

12 A ( adv trc adj)

13 B ( lately gần đây)

14 B ( good at)

15 A ( sau V là adv)

16 B

17B

18B ( adj trc N)

19 A (sau V chỉ cảm giác là adj)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm