1. " Where do you live, Nga ) " Mrs Lam asked `->` Mrs Lam asked Nga 2. " You should prectice speaking everyday " He said `->` He said
2 câu trả lời
`1,` Mrs. Lam asked Nga where she lived.
`+` Câu tường thuật với câu hỏi có từ để hỏi WH- (what, when, where, how, ...):
S + asked/wanted to know/wondered + WH- + S + V(lùi 1 thì)
Thì hiện tại đơn lùi `1` thì `->` thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O
`-` Tạm dịch: Cô Lam đã hỏi Nga cô ấy sống ở đâu.
`2,` He said that I should practice speaking every day.
`+` You `->` I
`+` Should `->` should (giữ nguyên)
`-` Tạm dịch: Anh ấy đã nói rằng tôi nên luyện nói mỗi ngày.
`1.` Mrs. Lam asked Nga where she lived
`-` Cấu trúc: S + asked + (O) + Wh_ + S + V
`-` Thì HTĐ lùi về thành QKĐ
`-` Cấu trúc thì QKĐ: S + V2/ed + O..
`2.` He said that I should practice speaking every day.
`-` Cấu trúc: S + say(s)/said + (that) + S + V