1. We rarely (go) ________________ to our local café. 2. He usually (wear) ________________a red uniform, but today he (wear) ________________ a blue uniform. 3. My friends (not play) ________________ football because it (be) ________________ rain yesterday. 4. Listen! Jane (sing) ______________________. 5. Jack (eat) ________________ a big cake right now. 6. We (visit) ________________ our relatives last year. 7. __________________ it (rain) __________________ last week? 8. I (go) _______________ to school yesterday. 9. __________________ your friends (walk) ________________ to school last week? 10. The scientists (think) _______________ about this question 10 years ago.
2 câu trả lời
`1.` go
`=>` rarely là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V ( s/es ) + O
`=>` We là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`2.` wears `-` is wearing
`=>` usually là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` today là `DHNB` thì $\text{HTTD}$
`=>` He vế `1` là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` he vế `2` là chủ từ số ít `->` Dùng is
`=>` Cấu trúc của câu: S + V ( s/es ) + O + but + S + be + V-ing + O
`3.` didn't play `-` was raining
`=>` yesterday là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc của câu: S + did/ didn't + Vo + O + because + S + was/were + V-ing + O
`=>` it là chủ từ số ít `->` Dùng was
`4.` is singing
`=>` Listen! là `DHNB` thì $\text{HTTD}$
`=>` Cấu trúc: S + be + V-ing + O
`=>` Jane là chủ từ số ít `->` Dùng is
`5.` is eating
`=>` now là `DHNB` thì $\text{HTTD}$
`=>` Cấu trúc: S + be + V-ing + O
`=>` Jack là chủ từ số ít `->` Dùng is
`6.` visited
`=>` last year là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed + O
`7.` Did `-` rain
`=>` last week là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: Did + S + Vo + O?
`8.` went
`=>` yesterday là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed + O
`9.` Did `-` walk
`=>` last week là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: Did + S + Vo + O?
`10.` thought
`=>` 10 years ago là `DHNB` thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V2/-ed + O
`1`. ⇒ go
→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)
→ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo
→ Nhận biết: rarely
`2`.
`-` ⇒ wears
→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)
→ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
→ Nhận biết: usually
`-` ⇒ is wearing
→ Công thức HTTD: S + am/is/are + V_ing
→ Nhận biết: Today
`3`.
`-` ⇒ didn't play
→ Công thức QKĐ: S + did not + Vo + O
→ Nhận biết: Yesterday
`-` ⇒ was
→ Công thức QKĐ: S + was/were + O
→ I/She/He/It + Was
→ Nhận biết: Yesterday
`4`. ⇒ is singing
→ Công thức HTTD: S + am/is/are + V-ing
→ He/She/It + is
→ Nhận biết: Listen !
* Cụ thể: Jane chỉ người nên là số ít
`5`. ⇒ is eating
→ Công thức HTTD: S + am/is/are + V-ing
→ He/She/It + is
→ Nhận biết: now
* Cụ thể: Jack chỉ người nên là số ít
`6`. ⇒ visited
→ Công thức QKĐ: S + V2/ed
→ Nhận biết: last
* Visit ko nằm trong ĐTBQT nên ta thêm ed
`7`. ⇒ Did / rain
→ Công thức QKĐ: Did + S + Vo + O ?
→ Nhận biết: last
* Mượn TĐT rồi nên ĐT ta phải để lại nguyên mẫu nha bạn
`8`. ⇒ went
→ Công thức QKĐ: S + V2/ed
→ Nhận biết: yesterday
* Go nằm trong ĐTBQT nên ta chia V2
3 thể của go : Go - Went - Gone
`9`. ⇒ Did / walk
→ Công thức QKĐ: Did + S + Vo + O ?
→ Nhận biết: last
* Mượn TĐT rồi nên ĐT ta phải để lại nguyên mẫu nha bạn
`10`. ⇒ thought
→ Công thức QKĐ: S + V2/ed
→ Nhận biết: ago
* Think nằm trong ĐTBQT nên ta chia V2
3 thể của think : Think - Thought - Thought
Chúc bạn học tốt !!!