1. We often (do)________ exercise -> -> 2. She (visit)________ Ha Long Bay now -> -> 3. I ( have) _________ a party tomorrw -> -> 4. Her sister ( listen) _____ to music everday -> -> 5. Be quiet ! Teacher (take) ____ -> -> 6. The class (be)____ bright and cleand -> ->

2 câu trả lời

Câu 1: We often (do)__does______ exercise

* often là dấu hiệu của thời hiện tại đơn

=> do - does

Câu 2: She (visit)___is visiting_____ Ha Long Bay now

* now là dấu hiệu của thời hiện tại tiếp diễn

=> visit - visitting

Câu 3: . I ( have) __will have_______ a party tomorrw

*tomorrow  là thời tương lai đơn

=> have = will have

Câu 4: Her sister ( listen) __listens___ to music everday

* every day là thời hiện tại đơn

=> listen = listens

Câu 5: Be quiet ! Teacher (take) _is taking___

* Sau dấu chấm than, ta thêm V-ing

=> take = is taking

Câu 7: The class (be)_is___ bright and cleand

@Cinderella

`1`.do

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`2`.is visiting

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now

`3`.will have

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

`4`.listens

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every

`5`.is taking

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing 

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : Be quiet !

`6`.is

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n

`\text{@ TheFox}`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước