1. Tom ______________ his English pronunciation by speaking it every day. (improvement) 2. The prince and the poor girl lived ______________ forever. (happy) 3. Mr. Phong made an ______________ to see us at two o’clock. (arrange) 4. “Banh Chung” is a ______________ cake which is often eaten at New Year in Vietnam.(tradition) 5. Tim needs to ______________ his Spanish pronunciation. (improvement) 6. ______________, the step-mother was very cruel to Cinderella. (fortunate) 7. I sometimes ______________ with my brother. (argument) 8. Bitexco is one of the tallest ______________ in Vietnam. (build) 9. The students are going on a ______________ trip in the forest on Saturday. (camp) 10. A ______________ is a person, company or country that causes pollution. (pollute)
1 câu trả lời
$1)$
`=>` $improves$
`+)` everyday `->` HTĐ: S + Vs/Ves + O.
$2)$
`=>` $happily$
`+)` V( lived) + adv( happily)
$3)$
`=>` $arrangement$
`+)` an + danh từ
`+)` arrangement(n): cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
$4)$
`=>` $traditional$
`+)` be(is) `+` adj( traditional) `+` N (cake)
`+)` traditional cake: bánh truyền thống.
$5)$
`=>` $improve$
`+)` need + to V: cần làm gì đó.
$6)$
`=>` $Unfortunately$
`+)` Trạng từ ( fortunately) đứng đầu câu, S + V.
`+)` Dựa vào nghĩa: Không may mắn thay, người mẹ kế của lọ lem rất tàn nhẫn với cô.
`+)` fortunately (adv): không may mắn thay.
$7)$
`=>` $argue$
`+)` argue with sb: tranh cãi, tranh luận với ai đó.
`+)` sometimes `->` HTĐ: S + Vs/Ves + O.
`->` tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng cãi nhau với anh tôi.
$8)$
`=>` $buildings$
`+)` one of the + Ns (danh từ số nhiều): một trong những.....
`+)` buildings (n): những tòa nhà.
$9)$
`=>` $camping$
`+)` camping trip (n): buổi cắm trại
$10)$
`=>` $polluter$
`+)` polluter (n): một người hay tổ chức nào đó gây ra ô nhiễm.
_______________
$#Rosé$