1. They were seeking an ultimate……………….………….to the city’s traffic problem. (solve) 2. She was unable, or………………….……….to give me further details. (will) 3. If you continue to………………………….the rules, you will be punished. (obey)

2 câu trả lời

*làm lâu vì nãy giờ quên 

1.solution(phát âm của solution for sth)

2.unwilling(or giải thích cho danh từ phía trước "She was unable"-cô ấy đó ko thể=>sau or là phủ định và ing)

3.disobey( vì you will be punished-bạn sẽ bị phạt nên obey phải phủ)-Nếu bạn tiếp tục ko tuân thủ các quy định, bạn sẽ bị trừng phạt 

1. solution (noun): giải pháp - Solution to/for sth: giải pháp cho cái gì

2. unwilling (adj): không muốn - Trước or là 1 tính từ thì sau or cũng vậy.

3. disobey (verb): không tuân thủ - Không tuân thủ `->` Will be punished: sẽ bị trừng phạt

Câu hỏi trong lớp Xem thêm