1. There is a of books on the shelf. (collect) 2. It is very for people in remote areas to get to hospitals. (convenience) 3. He is very with his hands. (skill) 4. It is said that water collected from the local streams is to drink. (safe) 5. We want relations with all countries. (friend) 6. I like to eat , so I eat a lot of fruits and vegetables every day. (health)
2 câu trả lời
1. collection (bộ sưu tập) vì sau mạo từ là một danh từ
2. convenient (thuận tiện) điền tính từ vì cụm it's very adj for somebody to do something
3. skillful (có kỹ năng) vì diễn tả anh ấy như thế nào nên cần tính từ
4. unsafe (an toàn) vì sau danh từ là tính từ
5. friendly (tình bạn) vì theo nghĩa (mình nghĩ vậy)
6. healthily vì vế sau giải thích cho vế trước
xin hay nhất nha
$1.$ collection.
$*$ Cấu trúc : a/an + N.
$2.$ convenient
$*$ Cấu trúc : It + be + adj + for + smb + to + V_nguyên thể.
$3.$ skillful
$*$ Cấu trúc : S + be + adj + with + smth.
$4.$ unsafe
$*$ Cấu trúc : It + be + adj + to + V_nguyên thể.
$5.$ friendly
$*$ Cấu trúc : adj + N.
$6.$ healthily.
$*$ Cấu trúc : S + V + adv.
$#Mei UwU$