1. The teacher should give her students clear …………….. before doing the test . ( instruct) 2. He was …………. for days after the accident .( conscious) 3. She is very …………… about her mother’s health. ( anxiety) 4. She has cut herself and it’s ………….. quite badly .( bleed) 5. The ………… of water caused the dam to burst . (press) 6. They want ………….. answers . ( immediately) 7. They nurse is giving some first – aid …………. to her patient .( instruct) 8. My friend who has a dog bite needs an anti- teanus …………. . ( inject) 9. She held the wound …………. after putting pressure on it . ( tightness) 10. Make sure that the needles are …………… . ( sterilize) 11. Don’t fall ………….. whole driving a car. You may cause an accident . ( sleep) 12. His speedy ………….. after the operation amazed all the doctors . ( revive) 13. The heart pumps …………… around the body .( bleed) 14. Could you describe the condition of the ………….. person? ( injure) 15. Give the victim a cup of tea when he ………….. ( revival) 16. Mary is very ………….. of those problems ( consciousness) 17. ………………., no one died in that terrible accident ( Lucky) 18. Don’t bend over suddenly because this can cause __________ (faint) 19. He lost a lot of __________ in the accident. (bleed) 20.The remote desert area is ____________ only by helicopter. (access) Giúp mik vs ạ cần gấp :333

1 câu trả lời

$1)$

`=>` $instructions$

`+)` adj (clear) + N( instructions)

`+)` instructions (n): sự hướng dẫn

`+)` dựa theo nghĩa: Giáo viên nên cho học sinh mình những hướng dẫn rõ ràng của mình trước khi làm bài.

$2)$

`=>` $unconscious$

`+)` be (was) + adj ( unconscious)

`+)` dựa theo nghĩa: Anh ấy đã ___ mấy ngày trời sau vụ tai nạn

`->` unconscious (adj): bất tỉnh.

$3)$

`=>` $anxious$

`+)` be (is) + adj (anxious)

`+)` dựa vào nghĩa: Cô ấy cảm thấy rất _____ cho tình trạng sức khỏe của mẹ cô.

`->` anxious (adj): lo lắng, bồn chồn, bất an.

$4)$

`=>` $bleeding$

`+)` thì HTTD: S + am/is/are + V_ing

`->` tạm dịch: Cô ấy đã tự cắt mình và đang chảy máu khá nặng.

$5)$

`=>` $pressure$

`+)` the + danh từ

`+)` dựa theo nghĩa: Sức ép của nước khiến con đập bị vỡ.

`->` pressure (n): áp lực, sức ép.

$6)$

`=>` $immediate$

`+)` adj (immediate) + noun (answers)

`+)` immediate (adj); ngay lập tức, ngay tức khắc.

`->` tạm dịch: Họ muốn câu trả lời ngay tức khắc.

$7)$

`=>` $instructions$

`+)` some + danh từ số nhiều

`+)` first-aid instructions: hướng dẫn sơ cứu.

$8)$

`=>` $injection$

`+)` adj (anti- tetanus) + noun (injection)

`+)` injection (n): thuốc tiêm

`->` tạm dịch: Bạn tôi bị chó cắn cần tiêm thuốc chống uốn ván.

$9)$

`=>` $tightly$

`+)` verb (held) + adv (tightly)

`+)` tightly: một cách chặt, vững.

`->` tạm dịch: Cô ấy đã giữ chặt vết thương sau khi gây áp lực lên nó.

$10)$

`=>` $sterile$

`+)` be (are) + adj (sterile)

`+)` sterile (adj): tiệt trùng, không nhiễm khuẩn.

`->` tạm dịch: Hãy đảm bảo rằng kim vô trùng và không nhiễm khuẩn.

$11)$

`=>` $asleep$

`+)` fall asleep: buồn ngủ, ngủ gật và chìm vào giấc ngủ.

`->` tạm dịch: Đừng ngủ gật khi đang lái xe ô tô. Bạn có thể gây ra tai nạn.

$12)$

`=>` $revival$

`+)` adj (speedy) + noun (revision)

`+)` revival (n): sự hồi sinh, hồi phục.

`=>` tạm dịch: Sự hồi sinh thần tốc của anh sau ca phẫu thuật đã khiến tất cả các bác sĩ kinh ngạc.

$13)$

`=>` $blood$

`+)` pump + N: bơm cái gì

`+)` dựa theo nghĩa: Tim bơm …………… xung quanh cơ thể

`->` blood (n): máu

$14)$

`=>` $injured$

`+)` adj (injured) + noun (person)

`+)` injured (a): bị thương

`->` tạm dịch: Bạn có thể mô tả tình trạng của người bị thương không?

$15)$

`=>` $revives$

`+)` Cấu trúc HTĐ: S + V/Vs/Ves + O.

`+)` he là chỗ ngữ số ít nên thêm s vào revive `->` revives

`->` tạm dịch: Cho nạn nhân một tách trà khi anh ta hồi phục.

$16)$

`=>` $conscious$

`+)` be (is) + adj (conscious)

`+)` dựa vào nghĩa: Mary rất có _____ về những vấn đề đó

`->` conscious (adj): ý thức

$17)$

`=>` $Luckily$

`+)` trạng từ đứng đầu câu.

`+)` dựa theo nghĩa: _______ ,không ai chết trong vụ tai nạn khủng khiếp đó.

`->` Luckily (adv): may mắn thay.

$18)$

`=>` $fainting$

`+)` fainting: ngất xĩu.

`->` tạm dịch: Đừng cúi xuống đột ngột vì điều này có thể gây ngất xỉu.

$19)$

`=>` $blood$

`+)` a lot of + danh từ ko đếm đc/ danh từ đếm đc số nhiều.

`+)` dựa theo nghĩa: Anh ấy mất rất nhiều ___ trong tai nạn đó

`->` blood (n): máu

$20)$

`=>` $accessible$

`+)` be (is) + adj (accessible)

`+)` accessible (adj): có thể tiếp cận được.

`->` tạm dịch: Khu vực sa mạc hẻo lánh chỉ có thể đến được bằng máy bay trực thăng.

_____________

NL: Làm `20` câu mệt xĩu ='))))

$#rosé$