1. The phone rang during my lunch time. The phone rang when 2. My father sometimes goes home late. Yesterday my father 3. We were playing football and it started to rain. When 4. The film on TV last night was interesting. I was 5. The trip to Da Lat is exciting. Lan is dề :Sentence transformation
1 câu trả lời
Đáp án:
$1$ `:` The phone rang when I was having lunch time.
`->` Tạm dịch `:` Điện thoại reo khi tôi đang ăn trưa.
Cấu trúc:
`-` S `+` V2 / V`-`ed `+` when `+` S `+` was / were `+` V`-`ing `+` O.
`->` Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.
$2$ `:` Yesterday my father went home late.
`->` Tạm dịch `:` Hôm qua bố tôi đi chơi về muộn.
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` Yesterday
Thì QKĐ:
`( + )` `:` S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
$3$ `:` When we were playing football, it started to rain.
`->` Tạm dịch `:` Khi chúng tôi đang chơi bóng, trời bắt đầu mưa.
Cấu trúc:
`-` When `+` S `+` was / were `+` V`-`ing , S `+` V2 / V`-`ed `+` O.
`->` Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.
$4$ `:` I was interesting film on TV last night.
`->` Tạm dịch `:` Tôi đã xem bộ phim thú vị trên TV đêm qua.
`->` Thì QKĐ `-` DHNB `:` last night
Thì QKĐ:
`( + )` `:` S `+` was / were `+` O.
$5$ `:` Lan is excited about the trip to Da Lac.
`->` Tạm dịch `:` Lan hào hứng với chuyến đi đến Đa Lạc.
Cấu trúc:
`-` S `+` be `+` excited about `+` sth / doing sth.
`->` Ai hứng thú về việc gì / thứ gì đó.