1. The (founding) of the Radium Insitute (in 1914) made her (dream) (coming) true 2. Marie curie (was) the first woman (in France) (became) (a university) professor 3.The dream of a (scientific) career, (who) was impossible for a woman (at) that time , had come (true) 4. When Catarina arrived (at) the (station), (her) train (has) already left ==> Tìm lỗi sai trong các (.) và sửa, mỗi câu chỉ có một lỗi sai
2 câu trả lời
1. Cấu trúc: make sb/sth do sth => sai ở (coming) => come
2. Rút gọn mệnh đề => sai ở (became) => to become
3. Mệnh đề quan hệ không xác định, chủ ngữ cần thay thế không phải chỉ người => sai ở who => which (vì that không dùng sau dấu ",")
4. Hành động rời đi của đoàn tàu xảy ra trước hành động đến nhà ga của Catarina => sai ở (has) => had
1. coming $\to$ come (make sb do sth)
2. became $\to$ to become
3. who $\to$ which (which thay thế cho cả mệnh đề phía trước)
4. has $\to$ had (When + qkđ, qkht)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm