1. The bill isn’t right. They (make)…….........................…….. a mistake. 2. Don’t you want to see this programme? It ……...............…….…….(start). 3. I (turn)…… ...............…….….. the heating on. It’ll soon get warm in here. 4. ……..they (pay)… ...............…….….. money for your mother yet? 5. Someone (take)……… ...............…….………. my bicycle. 6. Wait for few minutes, please! I (finish)… ...............…….…………. my dinner. 7. ………you ever (eat)………… ...............……... Sushi? 8. She (not/come)………… ...............…….… here for a long time. 9. I (work)………… ...............……... here for three years. 10. you ever …...............…….………..(be) in New York?

2 câu trả lời

1. The bill isn’t right. They made a mistake.

Dịch: Hóa đơn đó không đúng. Họ đã làm 1 lỗi sai

2. Don’t you want to see this programme? It is starting.

Dịch: Bạn không muốn xem chương trình này? Nó đang bắt đầu rồi.

3. I turned the heating on. It'll soon get warm in here.

Dịch: Tôi đã bật hệ thống sưởi. Ở đây sẽ sớm ấm lại thôi.

4. Have they paid money for your mother yet?

yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

công thức: Have/has + S + V3/ed + O

Dịch: Họ đã trả tiền cho mẹ bạn chưa?

5. Someone has taken my bicycle.

Dịch: Ai đó đã lấy xe đạp của tôi.

6. Wait for few minutes, please! I am finishing my dinner.

Dịch: Hãy chờ vài phút đi mà. Tôi đang hoàn thành buổi tối.

7. Have you ever eaten Sushi?

Dịch: Bạn ăn Sushi bao giờ chưa?

8. She hasn't came here for a long time.

Dịch: Lâu rồi cô ấy không đến đây.

9. I have worked here for three years.

Dịch: Tôi đã làm việc ở đây ba năm.

10.  Have you ever been in New York?

Dịch: Bạn đến New York bao giờ chưa?

1. Make

=> sự việc hiện tại chia thì HTD

2. starts

=> sự việc hiện tại chia thì HTD

=> S+V(s/es)+O

3. turn 

=> sự việc hiện tại chia thì HTD

=> S+V(s/es)+O

4. Have they paid

=> có yet chia HTHT

=> S+have/has+V3/ed+O

5. has taken

=> hành động xảy ra quá khứ không rõ thời gian chia thì HTHT

=> S+have/has+V3/ed+O

6. am finishing

=> hành động đang xảy ra lúc nói chia thì HTTD

=> S+am/is/are+Ving+O

7. have/ eaten

=> có ever chia HTHT

=> S+have/has+V3/ed+O

8. hasn't come

=> có for chia HTHT

=> S+have/has+not+V3/ed+O

9. have worked

=> có for chia HTHT

=> S+have/has+not+V3/ed+O

10. have you ever been

=> có ever chia HTHT

=> Have/has+S+V3/ed+O?