1. She (not study) ………. on Saturday. 2. He (have) ………. a new haircut today. 3. I usually (have) ………. breakfast at 6.30. 4. Peter (not/ study) ………. very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like)………. Literature. 7. My sister (wash)………. the dishes every day. 8. They (not/ have) ………. breakfast every morning. 9. I (not like) ………. tea. 10. He (not play) ………. football in the afternoon mn giúp em với,em cần gấp ạ.😥😥😥
1 câu trả lời
`1.` doesn't play
`=>` on Saturday là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` She là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't
`=>` Cấu trúc: S + do/ does ( not ) + Vo + O
`2.` is having
`=>` today là `DHNB` thì HTTD
`=>` He là chủ từ số ít `->` Dùng is
`=>` Cấu trúc: S + be + V-ing + O
`3.` have
`=>` at 6.30 là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`=>` Cấu trúc: S + V ( s/es ) + O
`4.` doesn't study
`=>` Peter là chủ từ số ít `->` Dùng does
`=>` Cấu trúc: S + do/ does ( not ) + Vo + O
`5.` teaches
`=>` often là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` Cấu trúc: S + V ( s/es ) + O
`=>` My mother là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`6.` likes
`=>` She là danh từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Cấu trúc của câu: S + V ( s/es ) + N + and + S + V ( s/es ) + O
`7.` washes
`=>` every day là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` My sister là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Cấu trúc: S + V ( s/es ) + O
`8.` don't have
`=>` every morning là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` They là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't
`=>` Cấu trúc: S + do/ does ( not ) + Vo + O
`9.` don't like
`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't
`=>` Cấu trúc: S + do/ does ( not ) + Vo + O
`10.` doesn't play
`=>` in the afternoon là `DHNB` thì `HTĐ`
`=>` He là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't
`=>` Cấu trúc: S + do/ does ( not ) + Vo + O