1. Professor Quang told me today that I__________give in that assignment by Friday at the latest. 2. Mark! This is a one way street. You__________turn back and use Le Loi Street. 3. My back has been hurting for weeks. I __________go to the doctor's. 4. My company said that if I want this promotion, I__go to the doctor's for a thorough medical check-up first. 5. I went to see "Titanic" at the cinema last night. What a great film! You__________go and see it! 6. Linda, thanks for everything. It was a great party. I____go now. My husband is waiting for me outside. 7. I am taking out a bank loan this month. I__________pay a lot of taxes all together. 8. The local council is really strict about protecting that piece of lawn! You__________walk around it!

2 câu trả lời

1. have to (phải nộp muộn nhất là vào thứ sáu)

2. must (nên quay lại và đi đường khác vì đây là đường 1 chiều)

3. should (nên đi tới bác sĩ. Câu này mang ý nghĩa lời khuyên)

4. have to (phải đi kiểm tra tổng quát trước)

5. must (giới thiệu bạn đi xem vì bộ phim hay)

6. must (phải đi ngay. Câu này hay dùng trong giao tiếp hàng ngày)

7. have to (phải trả thuế)

8. musn't (không nên đi vào chỗ cỏ đó)

$\Longrightarrow$$\text{Đáp án:}$

1. have to

2. have to

3. must

4. have to

5. must

6. have to

7. have to

8. have to

$\Rightarrow$$\text{Must và Have}$

Must $\rightarrow$diễn tả sự bắt buộc hoặc mệnh lệnh hoặc nghĩa vụ phải làm

Have to $\rightarrow$ theo hướng trách nhiệm cần phải làm

Câu hỏi trong lớp Xem thêm