1. My grandparents live in the flat ____ ours. A. on B. between C. above 2. Our school is _____ the entrance to a park. A. opposite B. under C. on 3. I like looking at the busy street ____ our balcony. A. between B. in C. below 4. My best friend lives _____ me – in the same street. A. in front of B. between C. near 5. There are some sweets and an old bus ticket ____ my pocket. A. in B. on C. at 6. My desk is _____ the window, so I have a lot of light. A. on B. under C. behind 7. John is hiding _____ the tree. I can see his feet! A. behind B. on C. above
1 câu trả lời
1. above
giải thích: above: ở trên, phía trên ( đầu )
- Dịch câu:
Ông bà của chúng tôi sống ở tầng phía trên chúng tôi.
- on: trên, bên trên
- between: ở giữa
-> Hai từ trên có nghĩa ko phù hợp.
2. opposite
giải thích: opposite: đối diện.
- Dịch câu:
Trường của chúng tôi nằm đối diện lối ra vào của công viên.
- under: ở dưới
- on: ở trên
-> Hai từ trên có nghĩa k phù hợp.
3. below
giải thích: below: bên dưới
- Dịch câu:
Tôi thích ngắm nhìn những con đường tấp nập phía dưới căn hộ của tôi.
- between: ở giữa
- in: ở trong
-> Hai từ trên có nghĩa không phù hợp.
4. near
giải thích: near= gần
( thật ra mình nghĩ in front of cũng được nhưng đôi lúc in front of thì lại không in the same street)
5. in
giải thích: pocket= túi, bọc ( áo quần) -> Ta dùng in ( để chỉ bên trong một vật)
6. C. behind
giải thích: behind= ở sau
- under: ở dưới
- on: ở trên
-> Hai từ trên có nghĩa k phù hợp.
7. behind
giải thích: behind: phía sau
- Dịch câu:
John đang trốn phía sau cái cây. Tôi có thể thấy được chân của cậu ấy.
- above: ở trên
- on: ở trên
-> Hai từ trên có nghĩa k phù hợp


Điền số thích hợp vào ô trống:
Tìm \(x\) biết: \(45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)\)