1 . My brother can... very well A, swim B, swims C, swimming D, go swim 2. She's looking at the picture .... the wall 3. He/ not/ Vietnamese/ on Tuesday/ have/ does
2 câu trả lời
1. My brother can swim very well. --> A
2. She's looking at the picture on the wall.
3. He does not have Vietnamese on Tuesday.
1 . My brother can... very well
A. Swim
B. Swims
C. Swimming
D. Go swim
Đáp án : B. Swims
Giải thích: Vì đây là chủ ngữ số ít mà động từ chia theo chủ ngữ số ít nên luôn luôn phải có (s / es)
2. She's looking at the picture .... the wall.
Đáp án : on (trên một khoảng trống)
3. He/ not/ Vietnamese/ on Tuesday/ have/ does
Câu: He doesn't have Vietnamese on Tuesday.
Dịch: Anh ấy không có Tiếng Việt vào thứ ba.