1. Many people "said" "be" "homeless" "after" the tsunami. A B C D 2. "The" thief "asked" her "handing" over "her money". A B C D 3. He could not "decide" "whether" "to get" a job or "studying". A B C D 4."I’d" like "buying" "some earrings" like "yours". A B C D 5.David "asked" me "telling" "him" "the" time. A B C D ----> sửa lại từ sai và giải thích giúp mình với nhé

1 câu trả lời

`1` be `->` to be 

`=>` S + said to be + Vpp + O 

Tạm dịch : Nhiều người trở thành vô gia cư sau cơn sóng thần

`2` handing `=>` to hand 

`=>` asked someone to do something : nói ai đó làm việc gì 

Tạm dịch : Tên trộm nói cô ấy lấy tiền ra 

`3` studying `=>` to study 

`=>` Whether + to - V `-` vế sau cũng chia theo " to - V " 

Tạm dịch : Anh ấy chưa quyết định nên làm việc hay học tập

`4`  buying `=>` to buy 

`=>` would like to - V : muốn làm việc gì 

Tạm dịch : Tôi muốn mua bông tai giống bạn 

`5`  telling `=>` to tell 

`=>` tell someone to do something : nói ai đó làm việc gì 

Tạm dịch : David nói với tôi nói cho anh ấy  giờ giấc

 # Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm