1. is / factory / a / my / worker / uncle /. ............................................................................................................................ 2. a / in / car / he / works / factory / ............................................................................................................................ 3. do / mother / your / does / what /? ............................................................................................................................ 4. work / she / does / where / ? ............................................................................................................................ 5. brother / your / what / do / does / ..........................................................................................................................
2 câu trả lời
`1.` My uncle is a factory worker.
`2.` He works in a car factory.
`3.` What does your mother do?
`4.` Where does she work?
`5.` What does your brother do?
`-` Cấu trúc thì HTĐ
`1.` Động từ tobe:
`(+)` S + am/ is/ are + adj/ N
`(-)` S + am/ is/ are + not + adj/ N
`(?)` Am/ is/ are + S + adj/ N..?
`->` Yes, S + am/ is/ are
`->` No, S + am/ is/ are + not
`=>` Từ để hỏi: Wh_ + am/ is/ are + S + ..?
`-` S là ngôi thứ ba số ít `->` is
`-` S là ngôi thứ nhất số ít `->` am
`-` S là số nhiều `->` are
`2.` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V1 + O
`(?)` Do/ Does + S + V1 + O?
`->` Yes, S + do/ does
`->` No, S + do/ does + not
`=>` Từ để hỏi: Wh_ + do/ does + S + V1..?
`-` S là ngôi thứ ba số ít `->` V thêm s/es
`-` S là ngôi thứ nhất, thứ hai `->` V giữ nguyên
`1.` My uncle is a factory worker
`=>` Cấu trúc: S + be + Noun ( danh từ )
`=>` My uncle là chủ từ số ít `->` Dùng is
`2.` He works in a car factory
`=>` Cấu trúc
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` He là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`3.` What does your mother do?
`+)` What + do/ does + S + do?
`=>` Dùng để hỏi về nghề nghiệp
`=>` your mother là chủ từ số ít `->` Mượn trợ động từ does
`4.` where does she work?
`+)` Where + do/ does + S + V?
`=>` Dùng để hỏi nơi chốn
`=>` she là chủ từ số ít `->` Mượn trợ động từ does
`5.` What does your brother do?
`+)` What + do/ does + S + do?
`=>` Dùng để hỏi về nghề nghiệp
`=>` your brother là chủ từ số ít `->` Mượn trợ động từ does