1, In our/city/ district/many/are/there 2, English teacher/you/is/who 3, Tuesday/on/It/I/and/Thursday/have

2 câu trả lời

`1``.` In our `/` city `/` district `/` many `/` are `/` there

`⇒` There are many district in our city `.`

`-` Cấu trúc `:` Thì hiện tại đơn vơi động từ tobe `:`

`(+) S +` tobe `+ O`

`2.` English teacher `/` you `/` is `/` who

`⇒` Who is your English teacher `.`

`⇔` Cấu trúc `:` Thì hiện tại đơn với động từ tobe `:`

`(?) (` Question What `) +`  tobe `+ S + O?`

`3.` Tuesday `/` on `/` It `/` I `/` and `/`Thursday `/`have

`⇒` I have IT on Tusday and Thursday `.`

`⇔` Cấu trúc `:` Thì hiện tại đơn với động từ thường `:`

`-(+) S +` `V(`e`/`es`) + O`

Note`:` Question What là từ để hỏi

1, There are many districts in our city.

$→$ Cấu trúc thì hiện tại đơn vơi động từ tobe được sử dụng:

(+) S + am/is/are + O

`⇒` Dịch: Có nhiều huyện ở thành phố của bạn

2, Who is your English teacher?

$→$ Cấu trúc thì hiện tại đơn vơi động từ tobe được sử dụng:

(?) (từ để hỏi: what, when, who, how, ...) + am/is/are + S + O?

`⇒` Dịch: Ai là giáo viên tiếng Anh của bạn?

3, I have it on Tuesday and Thursday.

$→$ Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường được sử dụng:

(+) S + V(e/es) + (O)

$⇒$ Dịch: Tôi có nó vào thứ ba và thứ năm