1. I’m sorry I can’t come out this weekend? - I’m up to my ears in work. A. very busy B. very bored C. very scared D. very idle 2. The government has decided that the publication of the report would be contrary to the public interest. A. unpleasant B. despicable C. agreeable D. urbane 3. To be honest, I go to the museums once in a blue moon. A. from time to time C. very often B. once in a while D. seldom 4. The new law to conserve wildlife in the area will come into force next month. A. eliminate B. protect C. pollute D. destroy
1 câu trả lời
1. I’m sorry I can’t come out this weekend? - I’m up to my ears in work.
A. very busy B. very bored C. very scared D. very idle
Thành ngữ: to be up to my ears: bận tối mắt tối mũi = very busy >< very idle: rảnh rỗi, lưỡi nhác
2. The government has decided that the publication of the report would be contrary to the public interest.
A. unpleasant B. despicable C. agreeable D. urbane
Contrary to N = đối lập với cái gì. Agreeable = có thể đồng ý được; đồng thuận
3. To be honest, I go to the museums once in a blue moon.
A. from time to time C. very often B. once in a while D. seldom
Ta có: once in a blue moon (idm): năm thì mười hoạ; rất hiếm >< very often: rất thường xuyên
Dịch: Thành thật mà nói, tôi rất hiếm khi đi đến viện bảo tàng.
4. The new law to conserve wildlife in the area will come into force next month.
A. eliminate B. protect C. pollute D. destroy
Dịch câu: Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “conserve” (bảo vệ, bảo tồn) >< destroy: phá hủy