1. I’m not an astronaut. If I _______ an astronaut, I _______ my camera with me on the rocket ship. A. am/ will take B. was/ would take C. were/ had taken D. was/ would have taken 2. Don’t throw aerosol into a fire. An aerosol ________ if you ________ it into a fire. A. will be exploded/ throw B. would explode/ threw C. explodes/ will throw D. can explode/ throw 3. That sounds like a good offer. I ________ it if I ________ you. A. had accepted/ were B. will accept/ am C. would accept/ were D. accepted/ were 4. Nora is using my car right now. If she ________ it back in time, you’re welcome to borrow it. A. brought B. would bring C. will bring D. brings 5. If energy ________ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different. A. is B. was C. had been D. would be 6. If you ________ all of my questions, I ________ anything to help you. A. don’t answer/ can’t do B. didn’t answer/ won’t do C. wouldn’t answer/ can’t do D. wouldn’t answer/ couldn’t do 7. If I ________ wings, I ________ take an airplane to fly home. A. have/ won’t have to B. had/ wouldn’t have C. have/ will have to D. had/ didn’t have to 8. “Here’s my phone number.” “Thanks, I ________ you a call if I ________ some help.” A. will give/ will need B. would give/ needed C. give/ need D. will give/ need 9. If we ________ serious about pollution, we ________ more money on research. A. had been/ spent B. were/ had spent C. were/ would spend D. are/ will spend 10. Sea water is salty. If the oceans ________ of fresh water, there ________ plenty of water to irrigate all of the deserts in the world. A. consisted/ would be B. consisted/ were C. would consist/ could be D. consist/ will be

1 câu trả lời

1. I’m not an astronaut. If I _______ an astronaut, I _______ my camera with me on the rocket ship.

B. were/ would take

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Công thức: S + Ved/ V2, S + would/could + V(infinitive)

Ở mệnh đề "If", tobe chia “were” cho tất cả các ngôi.

Dịch: Tôi không phải là một phi hành gia. Nếu tôi là một phi hành gia, tôi sẽ mang theo máy ảnh của mình lên tên lửa.

2. Don’t throw aerosol into a fire. An aerosol ________ if you ________ it into a fire.

D. can explode/ throw

Câu điều kiện loại 1 diễn trả một sự việc/hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + (not) + Vinf

Dịch: Đừng ném bình xịt vào lửa. Bình xịt sẽ phát nổ nếu bạn ném nó vào trong lửa.

3. That sounds like a good offer. I ________ it if I ________ you.

C. would accept/ were

Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả định không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S + were/ V.ed, S + would/could + Vo.

Dịch: Nghe có vẻ là một đề nghị tốt. Tôi sẽ chấp nhận nó nếu tôi là bạn.

4. Nora is using my car right now. If she ________ it back in time, you’re welcome to borrow it.

D. brings

Câu điều kiện loại 0 diễn trả một thói quen hoặc một quy luật tự nhiên.

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + + V(hiện tại đơn).

Dịch: Nora đang sử dụng xe của tôi ngay bây giờ. Nếu cô ấy mang nó trở lại kịp thì bạn cứ thoải mái mà mượn.

5. If energy ________ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.

B. was

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V(quá khứ), S+would/could (not) + Vinf

Ở mệnh đề If có thể dùng “were” / "was" (trong văn nói, không trang trọng) cho tất cả các ngôi.

Dịch: Nếu năng lượng rẻ và vô hạn, rất nhiều thứ trên thế giới sẽ khác.

6. If you ________ all of my questions, I ________ anything to help you.

A. don’t answer/ can’t do

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)

Dịch: Nếu bạn không trả lời tất cả câu hỏi của tôi thì tôi không thể làm bất kỳ điều gì để giúp bạn được.

7. If I ________ wings, I ________ take an airplane to fly home.

B. had/ wouldn’t have

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V(quá khứ), S+would/could /should/ might/had to/ought to (not) + Vinf

Dịch: Nếu tôi có đôi cánh thì tôi sẽ không phải đi máy bay về nhà.

8. “Here’s my phone number.” “Thanks, I ________ you a call if I ________ some help.”

C. give/ need

9. If we ________ serious about pollution, we ________ more money on research.

C. were/ would spend

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V(quá khứ), S+would/could (not) + Vinf

Dịch: Nếu chúng ta nghiêm túc với nạn ô nhiễm thì chúng ta đã dành nhiều tiền hơn cho việc nghiên cứu.

10. Sea water is salty. If the oceans ________ of fresh water, there ________ plenty of water to irrigate all of the deserts in the world.

A. consisted/ would be

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V(quá khứ), S+would/could (not) + Vinf

Ở mệnh đề If chỉ dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Dịch: Nước biển mặn. Nếu biển chỉ chứa nước ngọt, sẽ có rất nhiều nước để tưới cho tất cả các sa mạc trên thế giới.