1. I eat __________ home with my family A. at B. in C. on D. beside 2. May comes__________ April. A. before B. after C. from D. against 3. There is a clock__________ the wall in class. A. near B. across C. on D. at 4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim. A. on B. under C. between D. next to 5. We’re studying __________ Ha Noi University. A. at B. in C. of D. from 6. There are 40 students __________ the class. A. inside B. in C. at D. over 7. My pen is __________ the books and the computer. A. among B. down C. up D. between 8. I saw a mouse __________ the chair. A. among B. between C. in D. behind 9. My house is __________ to the hospital. A. close B. near C. opposite D. across 10. We come __________Viet Nam. A. in B. above C. from D. below 11. He is __________ China. A. at B. in C. to D. from 12. They would like some milk __________ dinner. A. in B. for C. at D. of 13. It’s cold in our country __________ the winter. A. at B. on C. of D. in 14. The shop is __________ the hospital and the post office. A. to B. in C. for D. between 15. What are you going to do __________ Sunday morning? A. in B. on C. on the D. in the 16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case. A. in B. into C. of D. to 17. There is a primary school __________ the park. A. on B. under C. between D. next to 18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door. A. under/ near B. at/ under C. at/ to D. under/ on 19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules. A. in B. of C. near D. among 20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books. A. With B. At C. By D. In dịch hộ luôn nha
2 câu trả lời
1. I eat __________ home with my family
A. at B. in C. on D. beside
*eat at home: ăn cơm nhà
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Tôi ăn ở nhà với gia đình tôi.
2. May comes__________ April.
A. before B. after C. from D. against
Dịch: Tháng Năm đến sau Tháng Tư.
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near B. across C. on D. at
- on được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó ở vị trí trên một cái gì đó khác và chạm vào nó.
Dịch: Có một chiếc đồng hồ trên tường trong lớp.
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch: Susan ở đâu? Cô ấy đang ngồi cạnh Jim.
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at B. in C. of D. from
- at được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
Dịch: Chúng tôi đang học tại Đại học Hà Nội.
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside B. in C. at D. over
-Dịch: Có 40 học sinh trong lớp.
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among B. down C. up D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Cây bút của tôi nằm giữa sách và máy tính.
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among B. between C. in D. behind
-ở phía sau (của cái gì đó ,vật )
-Dịch: Tôi nhìn thấy một con chuột sau chiếc ghế.
9. My house is __________ to the hospital.
A. close B. near C. opposite D. across
*near to :gần với(cái gì đó )
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch: Nhà tôi gần với bệnh viện.
10. We come __________Viet Nam.
A. in B. above C. from D. below
*come from = from: đến từ
-Dịch:Chúng tôi đến từ Việt Nam.
11. He is __________ China.
A. at B. in C. to D. from
*come from = from: đến từ
-Dịch: Anh ấy đến từ Trung Quốc.
12. They would like some milk __________dinner.
A. in B. for C. at D. of
*for dinner : cho bữa tối
At dinner và for dinner khác nhau hoàn toàn:
-"At dinner"có nghĩa là "có mặt tại bàn để chuẩn bị ăn tối" hoặc "tại bàn, đang ăn"
-"For dinner" dùng để chỉ một thứ gì đó sẽ được ăn hoặc uống say trong bữa tối.
-Dịch:Họ muốn một ít sữa cho bữa tối.
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at B. on C. of D. in
-Dịch: Ở nước chúng tôi vào mùa đông thì lạnh
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to B. in C. for D. between
- between chỉ trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật
-Dịch: Tiệm bách hóa thì ở giữa bệnh viện và bưu điện.
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in B. on C. on the D. in the
-Dịch: Bạn làm gì vào sáng chủ nhật ?
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in B. into C. of D. to
-Dịch: Tôi đặt tất cả bút chì và bút mực của mình vào hộp đựng bút chì.
17. There is a primary school __________ the park.
A. on B. under C. between D. next to
- next to chỉ không xa trong khoảng cách
Dịch:Có trường tiểu học cạnh công viên.
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near B. at/ under C. at/ to D. under/ on
-Dịch :Con mèo ở dưới ghế và con chó nằm gần cửa.
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in B. of C. near D. among
-near chỉ không xa trong khoảng cách
-Dịch :Lớp trưởng đang đứng giữa các bạn nam trong lớp chúng tôi. Cậu ấy đang giải thích về nội quy của chuyến đi.
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With B. At C. By D. In
-At được sử dụng để hiển thị một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể
-Dịch :Ở trường, Jane đến thư viện của trường để mượn một số sách.
1. I eat __________ home with my family
A. at
B. in
C. on
D. beside
=> Tôi ăn ở nhà với gia đình của tôi.
2. May comes__________ April.
A. before
B. after
C. from
D. against
=> Tháng 5 đến sau tháng 4.
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near
B. across
C. on
D. at
=>Có 1 cái đồng hồ trên bức tường trong lớp học.
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on
B. under
C. between
D. next to
=>Susan đâu rồi? Cô ấy ngồi kế bên Jim.
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at
B. in
C. of
D. from
=>Chúng tôi đang học tại Trường Đại học Hà Nội.
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside
B. in
C. at
D. over
=>Có 40 học sinh trong lớp.
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among
B. down
C. up
D. between
=> Cây bút của tôi ở giữa những quyển sách và cái máy tính.
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among
B. between
C. in
D. behind
=>Tôi thấy 1 con chuột đằng sau cái ghế.
9. My house is __________ to the hospital.
A. close
B. near
C. opposite
D. across
=>Nhà chúng tôi ngược lại với bệnh viện.
10. We come __________Viet Nam.
A. in
B. above
C. from
D. below
=>Chúng tôi đến từ Việt Nam
11. He is __________ China.
A. at
B. in
C. to
D. from
=>Anh ấy đến từ Trung Quốc.
12. They would like some milk __________ dinner.
A. in
B. for
C. at
D. of
=>Họ muốn một ít sữa cho bữa tối.
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at
B. on
C. of
D. in
=>Tại đất nước của chúng tôi thời tiết lạnh vào mùa đông.
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to
B. in
C. for
D. between
=> Cửa hàng ở giữa bệnh viện và bưu điện.
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in
B. on
C. on the
D. in the
=> Bạn đi đâu vào sáng chủ nhật?
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in
B. into
C. of
D. to
=>Tôi bỏ toàn bộ bút chì và bút mực của tôi vào trong cái hộp bút.
17. There is a primary school __________ the park.
A. on
B. under
C. between
D. next to
=>Có một trường tiểu học kế bên công viên.
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near
B. at/ under
C. at/ to
D. under/ on
=>Con mèo thì ở dưới cái ghế và con chó thì đang nằm gần cánh cửa.
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in
B. of
C. near
D. among
=>Lớp trưởng đang đứng giữa các bạn nam trong lớp chúng tôi. Cậu ấy đang giải thích về nội quy của chuyến đi.
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With
B. At
C. By
D. In
=>Tại trường, Jane đến thư viện của trường để mượn vào quyển sách.
Học tốt
#quynhanhthai
Thấy hay thì vote 5* + ctlhn + 1 tim cho mik nha. Cảm ơn bn nhìu!!