1. How many classroom are there in your school? ……………………………………………………………………………..…….. 2. How old is your father and what is he do? ……………………………………………………………………………………. 3. I would like a banana and any water. ………………………………………………………………………….………… 4. My favorite drinking is iced tea. ………………………………………………………………………….………… 5. Phong likes fish, but he isn’t like meat. ……………………………………………………………………….…………… 6. This is my pencil and that are your pencil. …………………………………………………………………….……………… 7. Do you and your sister does the housework after school? ………………………………………………………………..………………….. 8. Are there some vegetables for lunch? …………………………………………………………………………………….
2 câu trả lời
1. classroom - classrooms
2. is he - does he
3. any - some
4. drinking - drink
5. isn’t - doesn’t
6. are- is
7. does- do
8. some - any
`1.` classroom `->` classrooms
`=>` Cấu trúc: How many + N ( đếm được, số nhiều ) + are there + O?
`2.` is `->` does
`=>` Cấu trúc: What + do/ does + S + do?
`=>` Dùng để hỏi về nghề nghiệp
`=>` your father là chủ từ số ít `->` Dùng does
`3.` any `->` some
`=>` some dùng cho câu khẳng định dùng cho danh từ đếm được và không đếm được
`4.` drinking `->` drink
`=>` Cấu trúc: Tính từ sở hữu + favorite + danh từ ( N ) trong câu hỏi + is + danh từ ( N ) chỉ sự vật được yêu thích.
`5.` isn't `->` doesn't
`=>` doesn't like `+` N/ V-ing
`6.` are `->` is
`=>` That đi với danh từ ( N ) số ít với khoảng cách xa
`7.` does `->` do
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn thể nghi vấn
`( ? )` Do/ Does + S + V-inf + O?
`8.`some `->` any
`=>` any dùng cho câu phủ định và nghi vấn, dùng cho danh từ đếm được và không đếm được