1. He stopped ___some coffee because he felt sleepy. A. have B. had C. having D. to have 2. The child went to bed after he____ the film A. saw B. had seen . C. has seen D. have seen 3. They___ English for 10 years, so they speak it fluently. A. has studied B. studied C. study D. have studied 4. Students _____ second language is English should consider taking the course A. who B. whom C. that D. whose. 5. __ do you take a holiday? - once a year A. When B. How long. C. What time D. How often 6. We ___ to Dalat several times A have been. B were. C were being D. Would go 7. I ___ the money from him yet A haven' t received B don't receive. C will receive D. am receiving

1 câu trả lời

1.D

->stop+to V_nguyên thể: dừng lại để làm việc gì

->stop+V_ing: dừng việc đang làm lại

2.B

->Quá khứ hoàn thành, dấu hiệu "after"

->S+V_Quá khứ đơn+after+S+V_Quá khứ hoàn thành

3.D

->Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu "for+khoảng thời gian"

4.D

->Dùng whose, dấu hiệu "second language" 

->whose+danh từ

5.D

->Hỏi độ thường xuyên, tần suất hoạt động

6.A

->Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu "several times"

7.A

->Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu "yet"

Câu hỏi trong lớp Xem thêm