1. friends/ going/ have / picnic/ the park/ next week. 2. I/ won’t/ late/ school/ tomorrow. 3. Peter and his friends/ going/ share/ room? 4. cousins/ will/ on holiday/ next month. 5. You/ going/ stay/ five-star hotel/ by the sea? 6. Rob/ going/ be/ a lawyer? 7. dad/ going/ buy/ car/ next month. 8. All teachers/ will/ robots/ the future. 9. You/ going/ spend/ a year/ travel/ when/ leave/ school? 10. sister/ will/ 18/ next month.
1 câu trả lời
1. My friends are going to have a picnic in the park next weekend.
2. I won't be late for school tomorrow.
3. Peter and his friends are going to share room.
4. My cousins will be on holiday next month.
5. Are you going to stay at a five-star hotel by the sea?
6. Is Rob going to be a lawyer?
7. My dad is going to buy a car next month.
8. All teachers will be replaced by robots in the future./ All teachers will have robots in the future.
9. Are you going to spend a year travelling when you leave school?
10. My sister will be 18 next month.
Dịch:
1. Bạn bè của tôi sẽ đi dã ngoại trong công viên vào cuối tuần tới.
2. Tôi sẽ không đi học muộn vào ngày mai.
3. Peter và những người bạn của anh ấy sẽ ở chung phòng.
4. Anh em họ của tôi sẽ đi nghỉ vào tháng tới.
5. Bạn định ở khách sạn năm sao ven biển?
6. Rob có định trở thành luật sư không?
7. Bố tôi sẽ mua một chiếc ô tô vào tháng tới.
8. Tất cả giáo viên sẽ được thay thế bằng robot trong tương lai./ Tất cả giáo viên sẽ có robot trong tương lai.
9. Bạn sẽ dành một năm để đi du lịch khi bạn rời trường?
10. Em gái tôi sẽ 18 vào tháng tới.