1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (excursion / purse / return / perfume) 2. Choose the word which has different stress pattern. (permission/ accuracy/ complaint/ excursion) 3. She is happy and satisfied with what she has. (contented/ bored/ excited/ tired) 4. The doctor advised him _________ up _________. (to give – smoking/ giving – smoking/ to give – smoke/ give - smoke) 5. Choose the underlined word or phrase that needs correcting. The young is very active and they can continue our unfinished work. 6. Before Jennifer won the lottery, she________ any kind of contest. (has not entered/ does not enter/ was not entering/ had not entered) 7. Choose the correct sentence which has the closest meaning to the original one. Peter’s hobbies are fishing and horse riding. (Peter hates fishing and horse riding in his free time./ Peter doesn’t like fishing and horse riding in his free time./ Peter enjoys fishing and horse riding in his free time./ Peter doesn’t enjoy fishing and horse riding in his free time) 8. The farmer ___________ house is next to mine died this morning. (who/ whom/ that/ whose) 9. David: “ How are you?” Helen: “ ______________” (Really?/ Pardon?/ Okay?/ Excuse me?) 10. __________ he is strong, he can lift that heavy suitcase. (although/ despite/ because/ because of)

1 câu trả lời

$1.$ Không có phần gạch chân nên mình xin phép bỏ qua ạ.

$2.$ accuracy

- Nhấn âm $1$ còn lại nhấm âm $2.$

$3.$ contened

$-$ "Cô ấy hạnh phúc và thỏa mãn với những gì mình đang có".

$→$ contened (adj.): hài lòng.

$4.$ to give – smoking

- S + advised + O + not + to V: khuyên ai làm gì.

- give up + V-ing: từ bỏ làm gì.

$5.$ our $→$ their.

- "their" là tính từ sở hữu của "they" ở đây.

$6.$ had not entered

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Before + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii): trước khi làm gì thì đã làm điều gì khác xong rồi.

$7.$ Peter enjoys fishing and horse riding in his free time.

- Đã gọi là sở thích thì phải yêu thích hoạt động đó.

$→$ enjoy + V-ing: thích làm gì.

$8.$ whose

- "whose": đại từ quan hệ thay thế cho sự sở hữu.

$9.$ Okay

- "Bạn khỏe không?"

- "Ổn".

$10.$ Because

- Because + S + V: Bởi vì ...

- Giải thích nguyên nhân của hành động.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm