1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: Immersive Reader (1 Point) watched stopped pushed improved 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) admired looked missed hoped 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) proved changed pointed played 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) helped laughed cooked intended 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) smoked followed watered implied 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) coughed phoned booked stopped 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) talked looked lived worked 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) developed ignored laughed washed 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) clapped attracted lifted needed 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) involved believed praised locked 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) remembered cooked closed cleaned 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) smiled regarded suggested invited 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) worked shopped missed displayed 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) watched practiced introduced cleaned 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others: (1 Point) married matched booked coughed

2 câu trả lời

1. improved

-> Vì các từ còn lại đêò phát âm đuôi ed là /t/, improved là /d/.

2. admired

-> Vì các từ còn lại đêò phát âm đuôi ed là /t/, admired là /d/.

3. pointed

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, pointed phát âm là /id/.

4. intended

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, intended phát âm là /id/.

5. smoked

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, smoked phát âm là /t/.

6. phoned

-> Vì các từ khác phát âm là /t/, phoned phát âm là /d/.

7. lived

-> Vì các từ khác phát âm là /t/, lived phát âm là /d/.

8. ignored

-> Vì các từ khác phát âm là /t/, ignored phát âm là /d/.

9. clapped

-> Vì các từ khác phát âm là /id/, phát âm là /t/.

10. locked

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, locked phát âm là /t/.

11. cooked

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, cooked phát âm là /t/.

12. smiled

-> Vì các từ khác phát âm là /id/, smiled phát âm là /d/.

13. displayed

-> Vì các từ khác phát âm là /t/, displayed phát âm là /d/.

14. watched

-> Vì các từ khác phát âm là /d/, watched phát âm là /t/.

15. married

-> Vì các từ khác phát âm là /t/, phát âm là /d/.

*Cách đọc đuôi ed của các động từ.

- /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/.

-/d/: còn lại.

`1` `D` improved 

`=>` Phát âm là d còn lại là t 

`2` `A` admired 

`=>` Phát âm là d còn lại là t  

`3` `C` pointed 

`=>` Phát âm là id còn lại là d 

`4`  `D` intended 

`=>` Phát âm là id còn lại là t 

`5` `A` smoked 

`=>` Phát âm là t còn lại là d 

`6` `B` phoned 

`=>` Phát âm là d còn lại là t  

`7` `C` lived 

`=>` Phát âm là d còn lại là t  

`8` `B` ignored 

`=>` Phát âm là d còn lại là t  

`9` `A` chapped 

`=>` Phát âm là t còn lại là id 

`10` `D` locked 

`=>` Phát âm là t còn lại là d 

`11` `B` cooked 

`=>` Phát âm là t còn lại là d 

`12` `A` smiled 

`=>` Phát âm là d còn lại là id 

`13` `D` Displayed 

`=>` Phát âm là d còn lại là t 

`14` `D` Cleaned 

`=>` Phát âm là d còn lại là t  

`15` `A` Married 

`=>` Phát âm là d còn lại là t 

# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm