*1) Cho các nguyên tố: Mg (Z=12), Na (Z=11), K (Z=19), Al ( Z=13). a/ So sánh tính kim loại của các nguyên tố trên. b/ So sánh tính bazo của các hidroxit. *2) Cho các nguyên tố N (Z=7), Si (Z=14), P (Z=15). a/ So sánh phi kim của các nguyên tố trên. b/ So sánh tính axit của các hidroxit tương ứng. *3) Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của các nguyên tố sau: Mg (Z=12), Al (Z=13), B (Z=5), C (Z=6). *4) Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=12), Y (Z=13), R (Z=19). Hãy sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố theo thứ tự tăng dần. *5) Cho các nguyên tố P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). a/ Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tăng dần tính phi kim. b/ Viết công thức của oxit cao nhất và hợp chất với hidro của các nguyên tố trên. c/ Tính axit của các oxit đó biến đổi như thế nào? d/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính axit giảm dần của các hidroxit tương ứng.

2 câu trả lời

Đáp án:

1)

a)K>Na>Mg>Al

b)KOH>NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3

2) 

a) N>P>Si

b) HNO3>H3PO4>H2SiO3

3)Mg<Al<B<C

4)R<M<X<Y

5)P<S<Cl

Giải thích các bước giải:

1)

a)

Ta có Na Mg và Al ở cùng chu kì =>Tính kim loại Na>Mg>Al

Na và K ở cùng nhóm nên tính kim loại K>Na

=>K>Na>Mg>Al

b)

Tính bazo của hidroxit: KOH>NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3

2)

a)

Ta có Si và P ở cùng chu kì nên tính phi kim của P>Si

P và N ở cùng nhóm nên tính phi kim của N>P

=> N>P>Si

b)

HNO3>H3PO4>H2SiO3

3)

Ta có Mg và Al ở cùng chu kì nên độ âm điện của Mg<Al

Ta có B và C ở cùng chu kì nên độ âm điện của B<C

Ta có B và Al ở chung nhóm nên độ âm điện của B>Al

=>Mg<Al<B<C

 4)

Ta có M, X và Y ở cùng chu kì nên độ âm điện của M<X<Y

Ta có M và R ở cùng nhóm nên độ âm điện của M>R

=>R<M<X<Y

5)

Ta có

P S và Cl ở cùng chu kì nên tính phi kim P<S<Cl

Đáp án:

 5. a) Tính phi kim: P<S<Cl

b) Công thức oxit cao nhất: P2O5, SO3, Cl2O7

Hợp chất khí với hidro: PH3, H2S, HCl

c) Tính axit: P2O5<SO3<Cl2O7

d) Tính axit: HClO4>H2SO4>H3PO4

Giải thích các bước giải:

5. a) P, S, Cl thuộc cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính tính phi kim tăng dần

Tính phi kim: P<S<Cl

b) Công thức oxit cao nhất: P2O5, SO3, Cl2O7

Hợp chất khí với hidro: PH3, H2S, HCl

Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng mạnh dần

⇒ c) Tính axit: P2O5<SO3<Cl2O7

    d) Tính axit: HClO4>H2SO4>H3PO4

Câu hỏi trong lớp Xem thêm