1) cho 30,4 g hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với 500 ml dd HCL thu được 4,48 lít khí (đktc) A) viết pt phản ứng xảy ra b) tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu c) tính nồng đọ mol dd HCl đã dùng 2) cho 20,488 g hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCL thu được v lít khí đktc và 1,28 gam chất rắn không tan a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp c) tìm V và Nồng độ mol của dd HCl đã dùng

2 câu trả lời

$\text{Câu 1 :}$

$n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol$

$a.Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2↑$

$\text{Cu không phản ứng với HCl}$

$\text{b.Theo pt :}$

$n_{Fe}=n_{H_2}=0,2mol$

$⇒m_{Fe}=0,2.56=11,2g$

$\%m_{Fe}=\dfrac{11,2}{30,4}.100\%=36,84\%$

$\%m_{Cu}=100\%-36,84\%=63,16\%$

$n_{HCl}=2.n_{H_2}=0,2.2=0,4mol$

$⇒C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M$

$\text{Câu 2 :}$

$a.Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2↑$

$\text{Cu không phản ứng với HCl}$

$b.m_{rắn}=m_{Cu}=1,28g$

$⇒\%m_{Cu}\dfrac{1,28}{20,488}.100\%=6,25\%$

$\%m_{Mg}=100\%-6,25\%=93,75\%$

$c.m_{Mg}=20,488-1,28=19,208g$

$⇒n_{Mg}=\dfrac{19,208}{24}≈0,8mol$

$\text{Theo pt :}$

$n_{H_2}=n_{Mg}=0,8mol$

$⇒V=V_{H_2}=0,8.22,4=17,92l$

$n_{HCl}=2.n_{Mg}=2.0,8=1,6mol$

$⇒C_{M_{HCl}}=\dfrac{1,6}{0,4}=4M$

Đáp án:

1/

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

0,2    0,4                        0,2

nH2=$\frac{4,48}{22,4}$ =0,2 

%mFe=$\frac{0,2.56}{30,4}$ .100=36,84%

%mCu=100-36,84=63,16%

500ml=0,5lit

CMHCl=$\frac{0,4}{0,5}$=0,8M

2/

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

0,8      1,6                         0,8

%mCu=$\frac{1,28}{20,488}$ .100=6,25%

%mMg=100-6,25=93,75%

mMg=20,488-1,28=19,208

nMg=$\frac{19,208}{24}$ =0,8

VH2=0,8.22,4=17,92lit

400ml=0,4lit

CM HCl=$\frac{1,6}{0,4}$=4M 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm