1. By the time you finished your work, she(cook) the meal 2. Laura (give) my children some cakes last weekend 3. Yesterday, my dad ( wash) his car while my mom (listen) to music 4. Watch out! That boy (run) towards us 5. Bod ( travel) around the world three time a year 10. Jenny ( apply) for this job before she met her husband

2 câu trả lời

1 had cooked

2 gave

3 was washing /  was listening

4 is running

5 has travelled ( câu 5 cái chỗ time ý bạn thiếu chữ s nhé ) và đây là hiện tại hoàn thành .

10 had applied

                                cho mình câu trả lời hay nhất với ạ                              

1. had cooked

dùng QKHT diễn tả hành động xảy ra trc hành động khác trong quá khứ

2. gave

3. was washing, was listening

4. is running

có watch out dùng HTTD

5. travels

diễn tả thói quen dùng HTĐ

10. had applied

Câu hỏi trong lớp Xem thêm