1. A personal communicator helps you to...... with other computers and with people around the word A.demonstrate B.transmit C.content D.interact 2.mary often.....to school by bus, but yesterday she rode a bicycle to school A.had gone B.goes C.went D.Has gone 3.Before she came here, she....in HCM City A.will live B.lives C.has lived D.had lived 4.the villagers had to work hard day and could hardly A.cash crops B.bumper crops C.make ends meet D.bettering their life Em đang cần gấp m.n giải giúp mình vs
2 câu trả lời
`1.` D
`-` to interact with: tương tác với/ giao tiếp với
`-` Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới
`2.` B
`-` S + V + but + S + V (2 mệnh đề đối lập nhau)
`-` Mary thường đến trường bằng xe buýt, nhưng hôm qua cô ấy đã đi xe đạp đến trường
`3.` D
`-` Before + simple past, past perfect + before + simple past
`-` Trước khi cô ấy đến đây, cô ấy đã sống ở TP HCM
`4.` C
`-` Dân làng phải làm việc vất vả hàng ngày và hầu như không thể kiếm sống qua ngày
1. A personal communicator helps you to...... with other computers and with people around the word.
(Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn ...... với các máy tính khác và với những người xung quanh từ.)
A. demonstrate (chứng tỏ)
B. transmit (truyền đạt)
C. content (nội dung)
D. interact (tương tác)
2. Mary often.....to school by bus, but yesterday she rode a bicycle to school.
(Mary thường ..... đến trường bằng xe buýt, nhưng hôm qua cô ấy đã đi xe đạp đến trường.)
A. had gone (đã đi)
B. goes (đi)
C. went (đi)
D. has gone (đi rồi)
S + V + but + S + V (2 mệnh đề đối lập nhau)
3. Before she came here, she....in HCM City.
(Trước khi đến đây, cô ấy .... ở TP. HCM.)
A. will live (sẽ sống)
B. lives (cuộc sống)
C. has lived (đã sống)
D. had lived (đã từng sống)
Before + simple past, past perfect + before + simple past
4. The villagers had to work hard day and could hardly.....
(dân làng đã phải làm việc chăm chỉ và hầu như không thể.......)
A. cash crops (cây hoa màu)
B. bumper crops (bội thu)
C. make ends meet (xoay sở cho đủ)
D. bettering their life (cải thiện cuộc sống của họ)