Thu gọn biểu thức sau \( - 12{u^2}{\left( {uv} \right)^2} - \left( { - 11{u^4}} \right).{\left( {2v} \right)^2}\) ta được đơn thức có phần hệ số là:
Trả lời bởi giáo viên
Ta có:
\(\begin{array}{l} - 12{u^2}{\left( {uv} \right)^2} - \left( { - 11{u^4}} \right).{\left( {2v} \right)^2} = - 12{u^2}{u^2}{v^2} - ( - 11{u^4}).4{v^2} = - 12{u^4}{v^2} - ( - 11.4){u^4}{v^2}\\ = - 12{u^4}{v^2} - ( - 44){u^4}{v^2} = {\rm{[}} - 12 - ( - 44){\rm{]}}{u^4}{v^2} = 32{u^4}{v^2}\end{array}\)
Đơn thức \(32{u^4}{v^2}\) có phần hệ số là \(32\).
Hướng dẫn giải:
+ Thực hiện phép nhân đơn thức để đưa về các đơn thức đồng dạng
+ Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
+ Sử dụng công thức: \({(x.y)^n} = {x^n}.{y^n}\);\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)