Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: c
others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)
another+Danh từ số ít: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) (loại vì stories-những câu chuyện là danh từ số nhiều)
each other : Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau và không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)
Other+danh từ số nhiều: những thứ gì khác (chọn)
=> Soon I could read simple fairy tales and other stories.
Tạm dịch: Chẳng mấy chốc tôi có thể đọc được những câu chuyện cổ tích đơn giản và những câu chuyện khác.
Hướng dẫn giải:
- other + N: những thứ gì khác