Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
$6 \subset N$
$6 \in N$
$6 \notin N$
$6 = N$
Vì \(6\) là số tự nhiên nên \(6 \in N\).
Cho hai tập hợp: $A = \{ x|x$ là ước số nguyên dương của $12\} $
$B = \{ x|\;x$ là ước số nguyên dương của $18\} $
Tập hợp $A \cap B$ là:
$\{ 0;1;2;3;6\} $
$\{ 1;2;3;4\} $
$\{ 1;2;3;6\} $
$\{ 1;2;3\} $
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ ?
\(\sqrt 5 \ne Q\).
\(\sqrt 5 \not\subset Q\).
\(\sqrt 5 \notin Q\).
ký hiệu khác
Cho hai tập \(A = \{ x \in R\left| {x + 3 < 4 + 2x\} } \right.\) và \(B = \{ x \in R\left| {5x - 3 < 4x - 1\} } \right.\)
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập $A$ và $B$ là:
\(0;1;2\)
$0$ và $1$
$1\;\;\;\;\;\;\;\;\;$
$0$
Gọi ${B_n}$ là tập hợp bội số của $n$ trong tập $Z$ các số nguyên. Sự liên hệ giữa $m$ và $n$ sao cho ${B_n} \cap {B_m} = {B_{mn}}$ là:
$m$ là bội số của $n$
$n$ là bội số của $m$
$m,n$ nguyên tố cùng nhau
$m,n$ đều là số nguyên tố
Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
$\emptyset \subset A$.
$1 \in A$
$\{ 1;2\} \subset A$
$2 = A$.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
\(A \in A\)
$A \subset A$.
$A \ne \{ A\} $.
1 loài có 2n=46 có 10 tb np liên tiếp 1 số lần tạo ra các tb co ,trong nhân các tb con có 13800 mạch polinucleotit mới (biết mỗi nst cấu tạo từ 1 phân tử adn).hỏi số lần np của mỗi tb này . Giúp e vs ạ ,pls