Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
Cái gì?
Làm gì?
Thế nào?
Làm sao?
Danh từ trả lời cho câu hỏi: Cái gì?
Động từ là những từ chỉ điều gì?
Định danh
Hoạt động
Tính chất
Đặc điểm
Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?
Thường làm vị ngữ trong câu
Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ
Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ
Thường làm thành phần phụ trong câu
Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?
Trả lời câu hỏi: làm sao?
Trả lời câu hỏi: thế nào?
Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau
Không cần kèm phía sau
Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?
Định, toan, dám, đừng
Buồn, đau, ghét, nhớ
Chạy, đi, cười, đọc
Thêu, may, khâu, đan
Nhóm động từ nào dưới đây chỉ hoạt động?
Tất cả các đáp án trên
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi?
Bác tiều uống rượu say, mạnh bạo trèo lên cây kêu lên: “Cổ họng ngươi đau phải không, đừng cắn ta, ta sẽ lấy xương ra cho”. Hổ nghe thấy, nằm phục xuống, há miệng nhìn bác tiều ra dáng cầu cứu. Bác tiều trèo xuống lấy tay thò vào cổ họng hổ, lấy ra một chiếc xương bò, to như cánh tay.
Các động từ trong đoạn văn trên là?
Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, tay, thò.
Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò.
Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, xuống, há, nhìn, trèo, thò.
Uống, trèo, say, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò