Giáo án Hóa học 12 bài Kiểm tra 45' (1) mới nhất

Giáo án Hóa học 12 bài Kiểm tra 45 phút – Mẫu giáo án số 1

Tiết 12. KIỂM TRA 45 PHÚT

I. KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

1. Kiến thức

1. Kiến thức

Kiểm tra kiến thức chương 1 và chương 2.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.

- Viết phương trình phản ứng.

- Giải một số bài tập hoá học

3.Thái độ

- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.

- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.

II. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

* Các năng lực chung

1. Năng lực tự học

2. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề

* Các năng lực chuyên biệt

1. Năng lực sử dung ngôn ngữ

2. Năng lực thực hành hóa học

3. Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống

4. Năng lực tính toán

5. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua hóa học

III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Đề và đáp án.

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương 1 và chương 2.

IV. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ

1. Thiết kế ma trận đề

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở mức cao hơn

TN

TN

TN

TN

1. Este

- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este.

- Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá).

- Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá.

- Ứng dụng của một số este tiêu biểu.

-  Este không tan trong n­ước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân

-Minh họa/chứng minh được tính chất hoá học của este no, đơn chức, chất béo bằng các phương trình hóa học.

- Tính khối lượng của các chất trong phản ứng xà phòng hóa, p/ư cháy

- Tìm CTTP và CTCT của este

- So sánh nhiệt độ sôi của este với chất khác

- Giải được các bài tập liên quan đến phản ứng thủy phân este (xác định sản phẩm, có cấu tạo đặc biệt, đa chức, tạp chức,... )

- Giải được các bài tập liên quan đến phản ứng đốt cháy este, hỗn hợp este và các nhóm chức khác.

- Tổng hợp kiến thức ancol, axit, este

Số câu hỏi

2

2

2

2

8

Số điểm

0,8

0,8

0,8

0,8

3,2

2. Lipit

- Khái niệm và phân loại lipit.

- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo.

- Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí.

- Cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.

- Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học.

- Tính khối lượng chất béo trong phản ứng.

- Tính chỉ số axit, chỉ số este và chỉ số xà phòng hóa

- Xác định số trieste của glixerol với các axit béo

Số câu hỏi

2

1

1

1

5

Số điểm

O,8

0,4

0,4

0,4

2,0

3. Glucozơ

- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.

- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ.

- Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất  của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu.

- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.

- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng tráng gương

-

Số câu hỏi

2

1

1

1

5

Số điểm

0,8

0,4

0,4

0,4

2,0

4.Saccarozơ – Tinh bột – xenlulozơ

- Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí ( trạng thái, màu, mùi, vị , độ tan), tính chất hóa học của saccarozơ (thủy phân trong môi trường axit), quy trình sản xuất đường trắng (saccarozơ) trong công nghiệp.

- Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, ( trạng thái, màu, độ tan).

- Tính chất hóa học  của tinh bột và xenlulozơ: Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3); ứng dụng .

- Hiểu sự khác nhau về cấu tạo của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ

- Viết phương trình hóa học các phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; phản ứng este hóa của xenlulozơ với (CH3CO)2O đun nóng

HNO3/H2SO4 đ ; với CH3COOH/H2SO4 đ (đun nóng).

- Phân biệt các dung dịch : saccarozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic

- Tính khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, rồi cho sản phẩm dự phản ứng tráng bạc.

- Toán chuỗi phản ứng lên men tinh bột (có hao hụt và có tạp chất )

Số câu hỏi

2

3

1

1

7

Số điểm

0,8

1,2

0,4

0,4

2,8

Tổng số câu

Tổng số điểm

8

3,2

7

2,8

5

2,0

5

2,0

25

10