Hoạt động của hệ mạch

Câu 21 Trắc nghiệm

Hệ mạch máu của người gồm:

I. Động mạch;    II. Tĩnh mạch;    III. Mao mạch.

Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Máu chảy trong hệ mạch tuần hoàn theo chiều từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

Câu 25 Trắc nghiệm

Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất, dù chúng có tiết diện nhỏ nhưng số lượng rất lớn.

Câu 26 Trắc nghiệm

Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mao mạch có tiết diện nhỏ nhưng số lượng rất lớn → có tổng tiết diện lớn

Câu 27 Trắc nghiệm

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mao mạch có thành mỏng, vận tốc máu chậm, phân nhánh đến tế bào → trao đổi chất hiệu của với tế bào.

Câu 28 Trắc nghiệm

Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ sự co bop của tim.

Câu 29 Trắc nghiệm

Huyết áp là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Huyết áp là lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.

Câu 30 Trắc nghiệm

Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Huyết áp phụ thuộc vào các tác nhân như lực co bóp của tim, nhịp tim, khối lượng và độ quánh của máu, sự đàn hồi của hệ mạch chứ không chỉ do sự ma sát của máu. 

Câu 31 Trắc nghiệm

Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tiểu động mạch có huyết áp lớn nhất.

Câu 32 Trắc nghiệm

Chứng huyết áp cao biểu hiện khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chứng huyết áp cao biểu hiện khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.

Câu 33 Trắc nghiệm

Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg

Câu 35 Trắc nghiệm

Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

Câu 36 Trắc nghiệm

Tốc độ máu chảy trong một giây là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vận tốc máu: là tốc độ máu chảy trong một giây.

Câu 37 Trắc nghiệm

Vận tốc máu ở các mạch giảm theo chiều?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vận tốc trong hệ mạch giảm theo chiều động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.

Câu 38 Trắc nghiệm

Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.

II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.

III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.

IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét các phát biểu

I, III, IV đúng

II sai, máu trong tĩnh mạch phổi giàu oxi hơn trong động mạch phổi

Câu 39 Trắc nghiệm

Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì nhiệt độ thấp mạch máu dưới da co mạnh, nên lượng máu đến đó ít đi.

Câu 40 Trắc nghiệm

Khi đi dưới trời nắng, mạch máu dưới da dãn ra và làm mặt đỏ lên. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Khi nhiệt độ tăng cao, mạch máu dưới da dãn ra làm mặt đỏ lên đồng thời tăng quá trình thoát nhiệt ra ngoài, giảm nhiệt độ xuống.