0/37
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 5

Kết quả:

0/37

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Tự luận

Listen and fill in each blank with ONE word or number.

1. There are

reasons for you to learn English.


2. English is the

when you visit different countries,

but the people do not speak your language.


3. People understand or speak English as their

 language in many countries.


4. If you are seeking for

,English as a language is very helpful.


5. English opens up

for you take up good jobs.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. There are

reasons for you to learn English.


2. English is the

when you visit different countries,

but the people do not speak your language.


3. People understand or speak English as their

 language in many countries.


4. If you are seeking for

,English as a language is very helpful.


5. English opens up

for you take up good jobs.

Câu 2 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 3 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 4 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 6 Trắc nghiệm

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 7 Trắc nghiệm

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

 Unfortunately, ___________ people came to the festival than last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

The living standards of people in remote areas _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

They didn’t stop __________ until 11.30 pm when there was a power cut.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Yuri Gagarin was in orbit in a spaceship _______ moved around the Earth at the speed of more than 17,000 miles per hour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Drinking enough water is a vital part __________ it keeps your body functioning properly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Her new boss is so bad that he does never take _______ of her extra hours of work, that’s why she needs to change her job now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

My English _________so rusty if I had more chance to communicate with native speakers of  English.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Not every student is aware of _________ of the English language.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

This is the astronaut who _________ our school the day before yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the _______ for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 18 Trắc nghiệm

Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.

On (A) the way home, we saw a lot of (B) men, women, and dogs which (C) were playing in (D) the park.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 19 Trắc nghiệm

Identify the one underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.

Unless (A) you pour (B) oil on (C) water, it floats. (D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 20 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

 If you are a/an

 person, you cannot become a 

good teacher. (patience)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 If you are a/an

 person, you cannot become a 

good teacher. (patience)

Câu 21 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

English, which is the

language, has been learnt by billions

of people in the world. (universe)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

English, which is the

language, has been learnt by billions

of people in the world. (universe)

Câu 22 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

When the students learn about space travel, ,they are very curious

about the state of being

(weight)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When the students learn about space travel, ,they are very curious

about the state of being

(weight)

Câu 23 Trắc nghiệm

The (1) ________ of parental authority has changed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 24 Trắc nghiệm

Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms (2) _______ knocking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 25 Trắc nghiệm

(3) _______, these teenagers have little respect for their parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 26 Trắc nghiệm

Teens need (4) ________ rules but they have to be clear and unchangeable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 27 Trắc nghiệm

Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things (5) _______ they expect their children to do.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 28 Trắc nghiệm

What was the Menches’ contribution to hamburger history?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 29 Trắc nghiệm

Which of the following is NOT stated about the Mongols in paragraph 2?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 30 Trắc nghiệm

 Where did “hamburger” get its name from?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 31 Trắc nghiệm

Which of the following is stated in the passage?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 32 Trắc nghiệm

Who was “hamburger steak” invented by, according to paragraph 3?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 33 Tự luận

Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence.

I didn’t like the CD you have recommended me, but I bought it all the same.


=> Although

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I didn’t like the CD you have recommended me, but I bought it all the same.


=> Although

Câu 34 Tự luận

Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence.

Mr. Thomas has a nice accent and a good sense of humor. He is my first English teacher. (who)


=> Mr. Thomas,

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mr. Thomas has a nice accent and a good sense of humor. He is my first English teacher. (who)


=> Mr. Thomas,

Câu 35 Tự luận

Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence.

“How about going to the cinema tonight?”, said Tom.


=> Tom suggested

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“How about going to the cinema tonight?”, said Tom.


=> Tom suggested

Câu 36 Tự luận

Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence.

They continued to say that I was to blame.


=> They persisted

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They continued to say that I was to blame.


=> They persisted

Câu 37 Tự luận

Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence.

Why don’t you search for the recipe of this dish from the Internet?


=> If I

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Why don’t you search for the recipe of this dish from the Internet?


=> If I