• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1. Loại ổ lưu trữ nào cung cấp tốc độ tốt nhất? a. HDD c. SSD b. Flash d. Jump Câu 2. Một byte gồm bao nhiêu bit? a. 4 B.8. C.16 D.32 Câu 3.Hệ điều hành nào được tạo ra để sử dụng trên điện thoại thông minh và máy tính bảng? a. Android. b. Windows c. Chrome OS d. Linux Câu 4: Sắp xếp các từ lệnh theo đúng định nghĩa của nó: Từ lệnh Định nghĩa 1. Sleep a. Chuyển sang tài khoản người dùng khác mà không cần đăng xuất khỏi tài khoản hiện hành. 2. Restart b. Bấm vào tùy chọn này để đặt máy tính vào chế độ không tiêu tốn nguồn điện năng. 3. Hibernate c. Đóng tất cả các mục đang mở, đăng xuất ra khỏi tài khoản người dùng hiện tại, và trở về màn hình đăng nhập. 4. Switch User d. Đặt máy tính trong một trạng thái gọi là chế độ ngủ, nơi mà nó tiêu thụ ít điện năng hơn. 5. Log off e, Ẩn desktop đằng sau một màn hình đăng nhập. Bạn có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn cần phải bước ra khỏi bàn của bạn. 6. Lock f. Đóng tất cả các mục đang mở và khởi động lại máy tính mà không cần nguồn tắt Câu 5: Mục đích của RAM là để: a. Cung cấp lưu trữ lâu dài, không bay hơi b. Cung cấp lưu trữ tạm thời, không bay hơi c. Cung cấp lưu trữ lâu dài, dễ bay hơi d. Cung cấp lưu trữ tạm thời, dễ bay hơi Câu 6: Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin đúng (Chọn 6) a. 1 Byte = 8 Bits b. 1 Kilobyte = 1024 Bytes c. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes d. 1 Terabyte = 1024 Gigabytes e. 1 Petabyte = 1024 Terabytes f. 1 Gigabyte = 1024 Kilobytes g. 1 Megabyte = 1024 Kilobytes h. 1 Gigabyte = 1024 Megabytes i. 1 Terabyte = 1024 Megabytes j. 1 Petabyte = 1024 Terabytes k. 1 Exabyte = 1024 Petabytes Câu 7: CPU là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào a. Central Process Unit b. Center Process Unit c. Central Processing Unit d. Central Processing Unit e. Câu 8: Thiết bị nào được chỉ định là tốt nhất cho truyền thông và di động a. Laptop b. Desktop c. Netbook d. Server Câu 9: Chỉ ra đâu là phát biểu đúng về Netbook (chọn 2) a. Nhỏ hơn Laptop b. Hiệu năng cao hơn Desktop c. Có thể phục vụ nhiều người dùng d. Dễ dàng di động Câu 10.Lý do chính để cấu hình cập nhật hệ điều hành tự động trên máy tính PC là gì? a. Để tự động nâng cấp khi phiên bản hệ điều hành mới được phát hành. b. Để đảm bảo rằng các thiết bị ngoại vi mua mới sẽ hoạt động với máy tính c. Để bảo vệ khỏi các mối đe dọa an ninh khi phát hiện ra chúng d. Để làm mới phân vùng phục hồi

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để: A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm: A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.) A.Chạy các ứng dụng. B.Sử dụng các ổ cứng ngoài. C.Sử dụng chuột và bàn phím. D.Duyệt các trang web Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để? A. Điều khiển các hoạt động của máy tính B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ? A. Phần cứng và phần mềm B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ D. CPU, màn hình, máy in Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn): A. My Network Places B. Recycle Bin C. My Documents D. My Computer Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành: a. Windows b. Linux c. Mambo d. Apple Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây? a. Storage of Memory b. Resources of Memory c. Random Output Measure d. Read Only Memory Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính? a. ROM – BIOS RAM b. CPU Power

2 đáp án
47 lượt xem

Câu 3: Trong câu lệnh for – downto – do a. Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm thay đổi như thế nào? b. Khi giá trị của biến đếm thay đổi thì việc gì sẽ xảy ra c. Giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào d. Biến đếm phải mang kiểu dữ liệu nào? e. Sau khi câu lệnh for – downto – do kết thúc, biến đếm nhận giá trị bằng bao nhiêu? Câu 4: Trong câu lệnh for – to – do f. Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm thay đổi như thế nào? g. Khi giá trị của biến đếm thay đổi thì việc gì sẽ xảy ra h. Giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào i. Biến đếm phải mang kiểu dữ liệu nào? j. Sau khi câu lệnh for – downto – do kết thúc, biến đếm nhận giá trị bằng bao nhiêu? Câu 5: Trong câu lệnh While - do a. Việc kiểm tra điều kiện được thực hiện ít nhất bao nhiêu lần? b. Khi nào thì câu lệnh sau Do được thực hiện? c. Điều kiện có thể là biểu thức hay không? Kết quả trả về của biểu thức điều kiện sau Do kiểu nào? Câu 8: Nêu cách khai báo biến mảng 1 chiều ( trực tiếp, gián tiếp) cho ví dụ minh họa Câu 9: Khai báo biến mảng A gồm 100 phần tử kiểu nguyên bằng 5 cách khác nhau ( gợi ý: Kiểu chỉ số trong các khai báo khacsc nhau) + Cho biết cách xác định số lượng phần tử của một mảng thông qua khai báo + Chỉ số phần tử mảng có phải là giá trị của phần tử đó không? + Các phần tử trong cùng mảng có thể mang các kiểu dữ liệu khác nhau hay không? + Các phần tử của mảng có thể mang kiểu logic không? Câu 10 : Cho khai báo như sau : var B : array[ - 20 ..100] of real; A : array[ - 10 .. 0] of byte; C : array[ ‘A’ .. ’E’] of real; + Cho biết số lượng phần tử của các mảng A, B, C là bao nhiêu? + Các mảng A, B, C có chỉ số của phần tử đầu tiên trong bảng là gì Câu 10 : Cho biết kết quả thực hiện của các câu lệnh sau: a. for i:= 10 downto 1 do writeln( ‘Lan thu’, i ); b. Tich := 1; for i:=10 downto 3 do Tich :=Tich * i; - khi i = 4 thì Tich = ? - Khi i = 6 thì Tich = ? c. S :=0; H:= 0 ; for i:= 1 to 20 do if i mod 2 = 0 then s := s + i else H: = H + 1 + Cho biết khi kết thúc câu lệnh FOR ... DO thì giá trị của S, H = ? Câu 11: Viết câu lệnh thực hiện các yêu cầu sau? a. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ M đến N b. Viết câu lệnh nhập giá trị cho dãy A gồm N phần tử c. Viết câu lệnh tính tổng các số chẵn trong dãy A gồm N phần tử d. Viết câu lệnh tính tổng các số lẻ, số âm, số dương trong dãy A gồm N phần tử e. Viết câu lệnh in ra bảng chữ cái tiếng Anh ( từ A đến Z) f. Viết câu lệnh in ra các số nguyên từ 1 đến 150 g. Viết câu lệnh tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ M đến N h. Viết câu lệnh đếm số lượng số chẵn, số lẻ trong phạm vi từ M đến N

1 đáp án
91 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem