Câu 3: Trong câu lệnh for – downto – do a. Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm thay đổi như thế nào? b. Khi giá trị của biến đếm thay đổi thì việc gì sẽ xảy ra c. Giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào d. Biến đếm phải mang kiểu dữ liệu nào? e. Sau khi câu lệnh for – downto – do kết thúc, biến đếm nhận giá trị bằng bao nhiêu? Câu 4: Trong câu lệnh for – to – do f. Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm thay đổi như thế nào? g. Khi giá trị của biến đếm thay đổi thì việc gì sẽ xảy ra h. Giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào i. Biến đếm phải mang kiểu dữ liệu nào? j. Sau khi câu lệnh for – downto – do kết thúc, biến đếm nhận giá trị bằng bao nhiêu? Câu 5: Trong câu lệnh While - do a. Việc kiểm tra điều kiện được thực hiện ít nhất bao nhiêu lần? b. Khi nào thì câu lệnh sau Do được thực hiện? c. Điều kiện có thể là biểu thức hay không? Kết quả trả về của biểu thức điều kiện sau Do kiểu nào? Câu 8: Nêu cách khai báo biến mảng 1 chiều ( trực tiếp, gián tiếp) cho ví dụ minh họa Câu 9: Khai báo biến mảng A gồm 100 phần tử kiểu nguyên bằng 5 cách khác nhau ( gợi ý: Kiểu chỉ số trong các khai báo khacsc nhau) + Cho biết cách xác định số lượng phần tử của một mảng thông qua khai báo + Chỉ số phần tử mảng có phải là giá trị của phần tử đó không? + Các phần tử trong cùng mảng có thể mang các kiểu dữ liệu khác nhau hay không? + Các phần tử của mảng có thể mang kiểu logic không? Câu 10 : Cho khai báo như sau : var B : array[ - 20 ..100] of real; A : array[ - 10 .. 0] of byte; C : array[ ‘A’ .. ’E’] of real; + Cho biết số lượng phần tử của các mảng A, B, C là bao nhiêu? + Các mảng A, B, C có chỉ số của phần tử đầu tiên trong bảng là gì Câu 10 : Cho biết kết quả thực hiện của các câu lệnh sau: a. for i:= 10 downto 1 do writeln( ‘Lan thu’, i ); b. Tich := 1; for i:=10 downto 3 do Tich :=Tich * i; - khi i = 4 thì Tich = ? - Khi i = 6 thì Tich = ? c. S :=0; H:= 0 ; for i:= 1 to 20 do if i mod 2 = 0 then s := s + i else H: = H + 1 + Cho biết khi kết thúc câu lệnh FOR ... DO thì giá trị của S, H = ? Câu 11: Viết câu lệnh thực hiện các yêu cầu sau? a. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ M đến N b. Viết câu lệnh nhập giá trị cho dãy A gồm N phần tử c. Viết câu lệnh tính tổng các số chẵn trong dãy A gồm N phần tử d. Viết câu lệnh tính tổng các số lẻ, số âm, số dương trong dãy A gồm N phần tử e. Viết câu lệnh in ra bảng chữ cái tiếng Anh ( từ A đến Z) f. Viết câu lệnh in ra các số nguyên từ 1 đến 150 g. Viết câu lệnh tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ M đến N h. Viết câu lệnh đếm số lượng số chẵn, số lẻ trong phạm vi từ M đến N

1 câu trả lời

Câu 11:

a)

s:=0;

For i:=m to n do

If i mod 2 = 0 then s:=s+i;

b)

For i:=1 to n do

Read(A[i]);

c)

s:=0;

For i:=1 to n do

If A[i] mod 2 = 0 then s:=s+A[i];

d)

s1:=0; s2:=0; s3:=0;

For i:=1 to n do

Begin

If A[i] mod 2 = 0 then s1:=s1+A[i];

If A[i]<0 then s2:=s2+A[i];

If A[i]>0 then s3:=s3+A[i];

End;

e)

Khai báo i: char;

For i:='A' to 'Z' do

Write(i,' ');

f)

For i:=1 to 150 do Write(i,' ');

g)

s:=0;

For i:=m to n do

If i mod 3 = 0 then s:=s+i;

h)

s1:=0; s2:=0;

For i:=m to n do

If i mod 2 = 0 then inc(s1)

Else inc(s2);

Câu hỏi trong lớp Xem thêm