Tìm lỗi sai và sửa 1. The leader of team apologized for not be able to to win the competition 2. The man with who I spoke in the class used to work here 3. He became the last man who he won the first prize twice

2 câu trả lời

1. not be-> not being; to to-> to (lỗi chính tả)

(apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì điều gì)

2. who-> whom

(giới từ+ whom/ which; whom-> thay cho danh từ chỉ người làm tân ngữ)

3. who he-> who

(từ "who" thay thế cho danh từ trước đó nên từ "he" là từ thừa)

`1`. not be `->` not being ~ to to `->` to (vì đề bài bị dư)

`-` Cấu trúc:

`@` Apologize (sb) for (not) Ving: xin lỗi đến `1` ai đó...

`-` The + N + of + N

$T$ạm dịch: Đội trưởng xin lỗi vì không thể giành chiến thắng trong cuộc thi.

`2`. who `->` whom

`-` Whom thay thế cho tân ngữ ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.

`@` Cấu trúc:

`+` N(người) + whom + S + V ~ sự khác biệt sau "who" là `1` động từ (V)

`3`. who he `->` who

`-` Vì đại từ quan hệ "who" đã thay thế cho danh từ chỉ người "he" ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu

`@` Cấu trúc:

`+` N(người) + who + V

Câu hỏi trong lớp Xem thêm