• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Hoạt động tạo ra văn bản thường được gọi là: A. Văn bản B. Soạn thảo C. Phần mềm soạn thảo D. Soạn thảo văn bản Câu 2: Phần mềm giúp tạo ra văn bản trên máy tính được gọi là: A. Văn bản B. Soạn thảo C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Bài văn Câu 3: Các nhóm lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ Word? A. Phía trên B. Phía dưới C. Trong các dãi lệnh D. Bên phải Câu 4: Nơi hiển thị nội dung văn bản là: A. Dãi lệnh B. Nhóm lệnh C. Vùng soạn thảo D. Con trỏ soạn thảo Câu 5: Có mấy cách khởi động phần mềm Word: A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6: Cách tạo văn bản mới là: A. File\ Save B. File\Exit C. File\New D. File\New\Create Câu 7: Cách mở văn bản đã có là: A. File\ Save B. File\Exit C. File\Open D. File\New Câu 8: Tệp tạo ra từ phần mềm Word có phần mở rộng là: A. .doc x B. .xlsx C. .pptx D. .mp3 Câu 9: Để lưu văn bản, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 10: Để lưu văn bản đã có bằng tên mới em thực hiện: A. File\Save B. File\Save As C. File\Close D. File\Open Câu 11: Để kết thúc văn bản đang làm việc, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 12: Để thoát phần mềm Word, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 13: Các lệnh được sắp xếp trên dải lệnh theo từng: A. Lệnh B. Nhóm lệnh C. Dải lệnh D. Vùng lệnh Câu 14: Trên dãi lệnh Home, từ trái sang phải em sẽ thấy tên các nhóm là: A. Clipboard, Font, Paragraph, Styles,... B. Font, Clipboard, Paragraph, Styles,... C. Clipboard, Font, Styles, Paragraph,... D. Paragraph, Clipboard, Font, Styles,... Câu 15: Dấu cách được gọi là: A. Kí tự rỗng B. Kí tự trống C. Kí tự gạch ngang D. Kí tự trắng Câu 16: Xác định số từ trong câu sau: “Chào Mừng Tết Canh Tý 2020!” A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 17: Để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng, ta nhấn phím: A. Ctrl B. Shift C Caps Lock D.Enter Câu 18: Phần văn bản trên một trang in được gọi là: A. Dòng văn bản B. Đoạn văn bản C. Trang văn bản D. Tệp văn bản Câu 19: Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang trái C. Từ trên xuống D. Từ dưới lên Câu 20: Chọn câu gõ đúng quy tắc: A. Chúc mừng năm mới! B. HappyNewYear! C. Phát TàiPhát Lộc D. AnKhang ThịnhVượng Câu 21: Chọn câu gõ sai quy tắc: A. Chúc mừng năm mới! B. Happy New Year! C. Phát Tài Phát Lộc D. AnKhang ThịnhVượng Câu 22: Từ “Mừng Xuân Canh Tý” được gõ theo kiểu Telex là: A. Mungwf Xuawn Canh Tys B. Mungwf Xuaan Canh Tys C. Mungwf Xuaan Canh Tyf D. Mungwf Xuaan Canh Tyx Câu 23: Từ “Gian hàng mùa Xuân” được gõ theo kiểu VNI là: A. Gian hang2 mua2 Xua7n B. Gian hang2 mua2 Xua8n C. Gian hang2 mua2 Xua9n D. Gian hang2 mua2 Xua6n Câu 24: Cách gõ dấu: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng trong kiểu VNI lần lượt là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 5, 4, 3, 2, 1 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 2, 1, 3, 4, 5 Câu 25: Cách gõ dấu: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng trong kiểu TELEX lần lượt là: A. r, f, s, j, x B. f, s, r, x, j C. f, s, x, j, r D. s, f, r, x, j Câu 26: Từ “Gian hàng mùa Xuân” được gõ theo kiểu TELEX là: A. Gian hangf muaf Xuaan B. Gian hangs mua2 Xua8n C. Gian hangs muas Xuaan D. Gian hang2 mua2 Xua6n Câu 27: Nhấn phím Home giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 28: Nhấn phím End giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 29: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 30: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Hết. MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ

2 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
83 lượt xem

I . TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền. Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Open B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ D. Chọn File→ New Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Exit (hoặc File  Close) B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Chọn File → Cancel Câu 6: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save… B. Insert → Save… C. File → Save… D. Edit → Save Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Dòng, đoạn C. Trang D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Câu 11: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 1 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 12: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Buổi sáng, chim hót véo von. B. Buổi sáng , chim hót véo von. C. Buổi sáng,chim hót véo von. D. Buổi sáng ,chim hót véo von . Câu 13: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự B. Phân cách giữa các từ C. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 14: Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 15: Các thành phần chính trên giao diện của Word: A. Dải lệnh B. Lệnh và nhóm lệnh C. Vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo D. Dải lệnh; lệnh, nhóm lên; vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo. II. TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy nêu các cách khởi động Word? Nêu các bước tạo văn bản mới và mở văn bản đã có? Câu 2: Em hãy nêu các thành phần của văn bản? giúp mình với

2 đáp án
89 lượt xem

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản: A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào D. Cả B và C Câu 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 3: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên Câu 4: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman Câu 5 Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là: A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey Câu 6: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI? A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên Câu 7: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím: A. Enter B.  C. End D. Home Câu 9: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word? Câu 2: Nêu sự khác nhau và giống nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột?

2 đáp án
81 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem

Câu 1. Vì sao phải định dạnh trang tính? A. Để trình bày trang tính cho phù hợp, hợp lý và đúng với quy định. B. Để thay đổi FONT chữ trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD. C. Để thay đổi FONT SIZE trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD D. Để thay đổi FONT COLOR trên trang tính giống như bảng biểu trong WORD. Câu 2. Lệnh định dạng trang tính có tác động đến nội dung của bảng tính không? A. Có tác động đến nội dung của bảng tính. B. Không tác động đến nội dung bảng mà chỉ tác động đến hình dạng bảng tính. C. Cả đáp án A và B đều đúng. D. Cả đáp án A và B đều sai Câu 3. Lệnh định dạng trang tính có tác động đến những gì trên trang tính? A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ; màu chữ. B. Căn lề trong ô tính. C. Tô màu nền và kẻ đường biên. D. Tăng hoặc chữ số thập phân của dữ liệu E. Cả A, B, C, D Câu 4. Để thực hiện lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ em cần thực hiện như thế nào? A. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font, Font size trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Để thực hiện định dạng kiểu chữ, em cần thực hiện như thế nào? A. Lựa chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font style trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. Chọn Font Style C. Chọn ô hoặc khối ô. Ấn đồng thời phím CTRL và các phím B, U, I D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Để thực hiện định dạng màu chữ trong ô tính, em cần thực hiện như thế nào? A. Lựa chọn ô hoặc khối ô. Nháy chuột chọn Font Color trên mục font của thẻ chọn Home. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ font. Chọn Font Color. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 7. Để thực hiện căn lề trong ô tính hoặc một khối ô tính, em cần thực hiện những thao tác nào? A. Chọn ô hoặc khối ô. Chọn kiểu căn lề trong Alignment. B. Chọn ô hoặc khối ô. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment C. Ấn đồng thời phím CTRL và các phím L hoặc R hoặc E D. Cả A và B đều đúng. Câu 8. Có căn lề được theo dòng trong ô tính không (Ví dụ: Căn lên phía trên của ô tính, phía dưới ô tinh, ở giữa ô tính)? Nếu không thì vì sao? Nếu có thì làm thế nào? A. Có. Chọn ô hoặc khối ô. Chọn kiểu căn lề là Top Align hoặc Middle Align hoặc Bottom Align trong Alignment. B. Không. Chỉ có thể căn trái, căn giữa, căn phải trong ô tính. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9. Làm thế nào để trộn nhiều ô tính với nhau thành một ô? A. Chọn các ô cần trộn. Chọn lệnh Merger & Center trên mục Alignment của thẻ Home. B. Chọn các ô cần trộn. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment. Chọn Merger Cells. OK C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 10. Làm thế nào để viết xuống dòng trong một ô tính? A. Ấn phím enter. B. Ấn đồng thời hai phím Alt + Enter. C. Chọn Wrap Text trong mục Alignment trên thẻ Home D. Cả B và C đều đúng. Câu 11. Làm thế nào để đổi hướng chữ viết trong một ô tính? A. Chọn ô tính. Chọn Orientation trong mục Alignment trên thẻ Home. B. Chọn ô tính. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Alignment. Chọn Orientation. OK. C. Cả A và B đều đúng. D. Không thể đổi hướng. Câu 12. Để định dạng một đối tượng trên trang tính, em cần thực hiện thao tác nào đầu tiên?A. Nháy chuột vào menu bảng chọn. B. Chọn đối tượng đó trên trang tính. C. Ấn đồng thời phím CTRL + SHIFT + F D. Chọn Format. Chọn Format Cells Câu 13. Để chọn một lúc nhiều ô tính không liên tiếp trên trang tính thì em thực hiện như thế nào? A. Ấn đồng thời phím CTRL trong lúc chọn. B. Ấn đồng thời phím SHIFT trong lúc chọn. C. Ấn phím CTRL+SHIFT trong lúc chọn. D. Không thể thực hiện. Câu 14. Để tô màu nền cho ô tính em thực hiện như thế nào? A. Chọn ô tính. Chọn Fill Color trên mục font trong bảng chọn Home. B. Chọn ô tính. Nháy chọn Format trên thẻ chọn Home. Chọn Format Cells. Chọn thẻ Fill. Chọn màu tô. OK. C. Không thể tô nền ô tính. D. Cả A và B đều đúng

2 đáp án
52 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem
2 đáp án
89 lượt xem

Câu 1: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 2: Để lọc dữ liệu em thực hiện: * A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort D. Tất cả đều sai Câu 3: Khi thực hiện thao tác chọn Data → Filter → AutoFilter là ta đã thực hiện công việc gì? Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. * A. Chuẩn bị lọc dữ liệu. B. Hủy việc lọc dữ liệu. C. Chuẩn bị lọc dữ liệu và hủy việc lọc dữ liệu D. Cả 3 phương án đều sai. Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau: * 1 điểm A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng kiểu dữ liệu B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần C. Để thực hiện được thao tác sắp xếp vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu Câu 5: Ưu điểm chung của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là gì? Chọn đáp án chính xác nhất? * 1 điểm A. Tiết kiệm thời gian tìm kiếm và sắp xếp. B. Dễ dàng quan sát và theo dõi. C. Cho kết quả chính xác nhất. D. Tất cả 3 đáp án. Câu 6: Việc thực hiện sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nào đó sẽ làm cho dữ liệu thay đổi như thế nào? * 1 điểm A. Dữ liệu mất đi. B. Hoán đổi các vị trí của dữ liệu. C. Dữ liệu sắp xếp tăng dần. D. Dữ liệu sắp xếp giàm dần. Câu 7: Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? * 1 điểm A. Chọn 1 ô trong cột số thứ tự. B. Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu. C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. D. Cả 3 phương án đều sai. Câu 8: Em hãy cho biết, khi ta định dạng trang tính thì có làm thay đổi nội dung trang tính không? * 1 điểm A. Có. B. Không. Câu 9: Việc sử dụng nút lệnh (Ascending) và (Descending) trên thanh công cụ để sắp xếp chỉ áp dụng được 1 cột dữ liệu? Đúng hay sai? * 1 điểm A. Đúng B. Sai Câu 10: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? * 1 điểm A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong một lớp B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật 24/3 C. Xếp lọa học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi HKI từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm

2 đáp án
101 lượt xem

Câu 1 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 A. simplify B. expand C. solve D. plot Câu 2: Hãy chọn câu đúng. A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Click phải tại hàng chọn Insert. B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu A và B dều đúng. Câu 5: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 6: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter; C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter. Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất; C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 8: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh A. ; B. ; C. ; D. Câu 9: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự : A. Tăng dần B. Giảmdần C. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng Câu 10: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh A. B. C. D. B và C đúng Câu 11: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 12: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang trước B. Canh lề cho văn bản C. Thay đổi hướng giấy D. Thiết đặt lề và hướng giấy Câu 13: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. A và C đúng Câu 14: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access

2 đáp án
51 lượt xem