• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : A. Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản C. A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode

2 đáp án
46 lượt xem

âu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode

2 đáp án
30 lượt xem

Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word, ta dùng A. Ribbon Home → chọn B. Nhấn vào biểu tượng C. Menu File/Undo… D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z Ô A1 có giá trị 25, B1 có giá trị 20, C1 có giá trị A, D1 bỏ trống. Tại ô E1, công thức =IF(A1<=B1, A1*10,B1*10) cho kết quả là A. 200 B. 50 C. 250 D. Công thức sai không thực hiện Tại ô F5 có công thức =B5&C$5 thực hiện sao chép công thức xuống ô F6. Công thức tại ô F6 sẽ là A. =B6&C$5 B. =A6&B$6 C. =B6&C$6 D. =B6&$C6 Trong Window Explorer, chọn lệnh New Folder là ta sẽ thực hiện công việc nào? A. Tạo tập tin mới B. Tạo thư mục mới C. Tạo biểu tượng (icon) mới D. Tạo shortcut mới Nếu ta nhập 100-100 vào ô E15 trong bảng tính Excel thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Không biết trước B. Giữa C. Bên trái D. Bên phải Ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị A, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =MIN(A1:C1)+ MAX(A1:C1) cho kết quả là A. A B. 15 C. Báo lỗi #VALUE! D. 5 Trong Window Explorer, lệnh Cut dùng để A. Sao chép đối tượng đang chọn vào Clipboard B. Xóa nội dung trong Clipboard C. Di chuyển văn bản đang chọn vào Clipboard D. Di chuyển đối tượng đang chọn vào Clipboard Tại ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị A, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =COUNT(A1:C1) cho kết quả là A. 2 B. 3 C. 1 D. Báo lỗi #VALUE Ô A1 có giá trị 106.26. tại ô B2, công thức=ROUND(A1,-2) cho kết quả là A. 110 B. 106 C. 100 D. Báo lỗi #VALUE! Nếu ta nhập 0200 vào ô B10 trong bảng tính Excel thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Bên trái B. Giữa C. Không biết trước D. Bên phải Ô A1 có gía trị 106.736, ô B1 có giá trị 100. Tại ô C1, công thức=IF(ROUND(A1,-2)<>B1, “VIET”, “NAM”) cho kết quả là A. VIET NAM B. NAM C. Không thực hiện được do công thức sai yêu cầu sửa D. VIET Ô A1 có giá trị 15,B1 có giá trị 01, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =MAX(A1:C1) cho kết quả là A. 15 B. 16 C. Báo lỗi #VALUE! D. 01 Trong một ô nhập ‘100 có nghĩa là A. Số 100 B. Số 1 C. Chuỗi 100 D. Chuỗi 1 Ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị 20, C1 có giá trị A, D1 bỏ trống. Tại ô E1, công thức =IF(AND(A1>B1, C1<>” “), A1*10, B1*10) cho kết quả là A. 200 B. 5 C. Công thức sai, không thực hiện D. 50 Nhóm nào chỉ chứa thiết bị lưu trữ thông tin A. Thẻ nhớ, máy in, CD B. USB flash, CD, DVD C. Đầu đọc DVD, CD D. RAM, bàn phím, chuột

2 đáp án
100 lượt xem

Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word, ta dùng A. Ribbon Home → chọn B. Nhấn vào biểu tượng C. Menu File/Undo… D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z Ô A1 có giá trị 25, B1 có giá trị 20, C1 có giá trị A, D1 bỏ trống. Tại ô E1, công thức =IF(A1<=B1, A1*10,B1*10) cho kết quả là A. 200 B. 50 C. 250 D. Công thức sai không thực hiện Tại ô F5 có công thức =B5&C$5, thực hiện sao chép công thức xuống ô F6. Công thức tại ô F6 sẽ là A. =B6&C$5 B. =A6&B$6 C. =B6&C$6 D. =B6&$C6 Trong Window Explorer, chọn lệnh New Folder là ta sẽ thực hiện công việc nào? A. Tạo tập tin mới B. Tạo thư mục mới C. Tạo biểu tượng (icon) mới D. Tạo shortcut mới Nếu ta nhập 100-100 vào ô E15 trong bảng tính Excel thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Không biết trước B. Giữa C. Bên trái D. Bên phải Ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị A, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =MIN(A1:C1)+ MAX(A1:C1) cho kết quả là A. A B. 15 C. Báo lỗi #VALUE! D. 5 Trong Window Explorer, lệnh Cut dùng để A. Sao chép đối tượng đang chọn vào Clipboard B. Xóa nội dung trong Clipboard C. Di chuyển văn bản đang chọn vào Clipboard D. Di chuyển đối tượng đang chọn vào Clipboard Tại ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị A, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =COUNT(A1:C1) cho kết quả là A. 2 B. 3 C. 1 D. Báo lỗi #VALUE Ô A1 có giá trị 106.26. tại ô B2, công thức=ROUND(A1,-2) cho kết quả là A. 110 B. 106 C. 100 D. Báo lỗi #VALUE! Nếu ta nhập 0200 vào ô B10 trong bảng tính Excel thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô? A. Bên trái B. Giữa C. Không biết trước D. Bên phải Ô A1 có gía trị 106.736, ô B1 có giá trị 100. Tại ô C1, công thức=IF(ROUND(A1,-2)<>B1, “VIET”, “NAM”) cho kết quả là A. VIET NAM B. NAM C. Không thực hiện được do công thức sai yêu cầu sửa D. VIET Ô A1 có giá trị 15,B1 có giá trị 01, C1 có giá trị 10. Tại ô D1, công thức =MAX(A1:C1) cho kết quả là A. 15 B. 16 C. Báo lỗi #VALUE! D. 01 Trong một ô nhập ‘100 có nghĩa là A. Số 100 B. Số 1 C. Chuỗi 100 D. Chuỗi 1 Ô A1 có giá trị 5, B1 có giá trị 20, C1 có giá trị A, D1 bỏ trống. Tại ô E1, công thức =IF(AND(A1>B1, C1<>” “), A1*10, B1*10) cho kết quả là A. 200 B. 5 C. Công thức sai, không thực hiện D. 50 Nhóm nào chỉ chứa thiết bị lưu trữ thông tin A. Thẻ nhớ, máy in, CD B. USB flash, CD, DVD C. Đầu đọc DVD, CD D. RAM, bàn phím, chuột

1 đáp án
46 lượt xem

1. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau ? * Xoá cả đoạn văn Xoá ký tự bên phải Xoá ký tự Xoá ký tự bên trái 2 .Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển…) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ? * Nháy nút Cut Nháy nút Undo Nháy nút Paste Chọn phần văn bản 3. Muốn thực hiện thao tác xóa một đoạn văn, ta thực hiện: * A. Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace C. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn D. Cả 2 phương án a và b đều đúng 4. Con trỏ soạn thảo đang đứng ở cuối câu. Nhấn phím Backspace 8 lần thì câu còn lại có bao nhiêu từ? “Một ngày mới bắt đầu” * 2 từ 1 từ 4 từ 3 từ 5 Con trỏ soạn thảo đang đứng ở cuối câu. Nhấn phím Delete 8 lần thì câu còn lại có bao nhiêu từ? “Một ngày mới bắt đầu” * 5 từ 2 từ 1 từ 4 từ 3 từ 6. Con trỏ soạn thảo đang đứng ở đầu câu. Nhấn phím Backspace 9 lần thì câu còn lại có bao nhiêu từ? “Một ngày mới bắt đầu” * 1 từ 4 từ 2 từ 5 từ 3 từ 7. Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh? * File ->Save File ->New File ->Close File ->Open Mục khác: 8. Đối với phần văn bản lớn (có nhiều dòng), em nên xóa như thế nào? * Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace. Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpaceọn 1 Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete Làm ơn giúp mk chỉ cần ghi đáp án thui

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem