• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal: for i:=0 to 10 do begin s:=s+1; end; Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là: A. 0 B. 10 C. 11 D. Không xác định. Câu 14.Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ? Không lần nào. 1 lần. 2 lần. 10 lần. Câu 15. Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For < biến đếm >=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For < biến đếm > :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C. For < biến đếm > :=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For < biến đếm > : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 16. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i=1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); Câu 17. Vòng lặp for..to...do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50 Câu 18. Viết ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i được khai báo là kiểu dữ liệu: A. Integer B. Char C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19. Trong câu lệnh lặp for ….downto…do, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh, biến đếm bị: A. Giảm đi 3 đơn vị B. Giảm đi 2 đơn vị C. Giảm đi 1 đơn vị D. Giảm đi 4 đơn vị Câu 20. Đối với đoạn chương trình Pascal sau đây: a:=2; b:=3; for i:=1 to 5 do if i mod 2=0 then a:=a+1; b:=b+a; cach :=‘ ‘; writeln(a,cach,b); - Cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị a và b là bao nhiêu? A. a=2; b=3 B. a=3; b=4 C. a=4; b=6 D. a=4; b=7

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal: for i:=0 to 10 do begin s:=s+1; end; Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là: A. 0 B. 10 C. 11 D. Không xác định. Câu 14.Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ? A.Không lần nào. B.1 lần. C.2 lần. D.10 lần. Câu 15. Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For < biến đếm >=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For < biến đếm > :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C. For < biến đếm > :=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For < biến đếm > : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 16. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i=1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); Câu 17. Vòng lặp for..to...do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50 Câu 18. Viết ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i được khai báo là kiểu dữ liệu: A. Integer B. Char C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19. Trong câu lệnh lặp for ….downto…do, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh, biến đếm bị: A. Giảm đi 3 đơn vị B. Giảm đi 2 đơn vị C. Giảm đi 1 đơn vị D. Giảm đi 4 đơn vị Câu 20. Đối với đoạn chương trình Pascal sau đây: a:=2; b:=3; for i:=1 to 5 do if i mod 2=0 then a:=a+1; b:=b+a; cach :=‘ ‘; writeln(a,cach,b); - Cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị a và b là bao nhiêu? A. a=2; b=3 B. a=3; b=4 C. a=4; b=6 D. a=4; b=7 Giúp mình với. Mình đang cần gấp. Hứa vote 5sao

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

Câu 11. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string. Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 14. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000. Câu 15. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 16. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu? B1: T  20; i  0; B2: i  i + 5; B3: Nếu i  20 thì T  T + i và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán. A. T = 25, i = 25; B. T = 40, i = 25; C. T = 70, i = 25; D. T = 40, i = 20; Câu 17. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 18. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. Câu 19: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin , Readln, lop82 B. Program, end, begin. C. Program, then, mot, hai,ba D. Lop82, uses, begin, end Câu 20: Program là từ khoá dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Kết thúc chương trình C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1:   Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30; Câu 2: Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là A. var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; B. var <danh sách biến>  <kiểu dữ liệu>; C. var <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>; D. const <tên biến> = <giá trị>; Câu 3: Cú pháp lệnh gán trong Pascal A. <biến>= <biểu thức> ; C. <biến> := <biểu thức> ; B. <biểu thức>= <biến> ; D. <biểu thức> := <biến> ; Câu 4:   Xét lệnh If a>b then a :=b ; If a>c then a :=c ; Writeln(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình C. Đưa ra số 8 B. Đưa ra số 6 D. Đưa ra số 7 Câu 5: Câu lệnh if- then nào dưới đây viết đúng cú pháp A. if a>b then a:=b ; B. if – then a>b, a:=b ; C. if – then (a>b, a:=b) ; D. if (a>b) then a:=b ; Câu 6: Xét lệnh : If a>b then write(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình B. Đưa ra số 6 C. Đưa ra số 7 D. Đưa ra số 6 Câu 7. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính? A. Bàn phím; B. Loa; C. Màn hình; D. Máy in. Câu 8. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; D. A và C. Câu 9. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B. Câu 10. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 đến 2 -1; B. -2 15 đến 2 15 - 1 ; C. -2 15 đến 2 15 -1; D. -2 15 đến 2 15 .

2 đáp án
82 lượt xem

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Page Layout, Page Break Preview, Normal Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B. Chọn hướng giấy in C. Đặt lề cho giấy in D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí, chọn hướng giấy in, đặt lề cho giấy in Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Kiểm tra dấu chấm câu. Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh: A. Page Layout B. Page Break Preview C. Normal D. Custom Views Câu 6: Chọn đáp án sai A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định. B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang. C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra. D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ. Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Page Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 10: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? A. View / Page Break Preview B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape C. File / Page setup / Margins D. File / Print / Margins

2 đáp án
61 lượt xem

Câu 2: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào? A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 3: Để lọc dữ liệu em thực hiện: A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort D. Tất cả đều sai Câu 4: Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất): 1: Nháy đúp chuột vào cột cần lọc 2: Click vào dấu hiển thị trên cột đang chọn. 3: Chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter 4: Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị. 5: chọn Number Filter sau đó chọn 6: nhấn OK để hiển thị kết quả. Câu trả lời đúng là: A. 1- 3 – 2 - 5 – 4 – 6 B. 2 – 1 – 3 – 5 – 6 – 4 C. 6 – 1 -2 – 3 – 4 – 5 D. tất cả đều sai Câu 6: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data C. Nháy nút trên dải lệnh Data D. Nháy nút trên dải lệnh Data. Câu 7: Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để dễ tra cứu D. Cả B và C Câu 8: Theo em lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không để làm gì cả. Câu 9: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? A. Show All B. Advanced Filter C. AutoFilter D. Sellect All Câu 10: Chọn câu đúng: A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter D. Tất cả câu trên đúng

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của các ký tự ở: A. Chọn phông chữ, cỡ chữ. C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ. D. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ Câu 2. Nối 2 cột sau cho đúng 1........... 2........... 3........... 4........... 3. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ 1. Cỡ chữ 2. Kiểu chữ 3. Màu chữ 4. Phông chữ A. Nháy nút ở bên phải hộp Font để chọn………… B. Nháy nút ở bên phải hộp Size để chọn…………….. C. Nháy nútt ở bên phải hộp để chọn …..… D. Chữ đậm,Chữ nghiêng,Chữ gạch chân gọi là ….... 5. Để thay đổi các kí tự thành kiểu chữ in đậm: A. Nháy B. Nháy C. Nháy D.Tất cả đều sai 6. Đối với một đoạn văn bản đã được chọn, khi ta nháy vào các nút lệnh Font Color, Font Size thì sau đó đoạn văn bản trên sẽ được: A. Thay đổi màu và phông chữ C. Thay đổi màu và cỡ chữ B. Thay đổi kiểu chữ và màu chữ D. Thay đổi ý nghĩa cả đoạn trên 7. Khi định dạng văn bản, muốn định dạng phông chữ ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Tất cả đều sai. 8. Trong phần mềm soạn thảo Word, có mấy loại định dạng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 9. Chọn một từ và nháy nút , sau đó nháy em chọn lại từ đó và nháy lần nữa .Kết quả sẽ là gì?: A. Từ được chọn thành chữ nghiêng B. Từ được chọn trở lại thành chữ thường C. Từ được chọn in đậm D. Từ được chọn đổi thành chữ gach chân 10. Nút lệnh sau dùng để làm gì? A. Chọn phông chữ B.Chọn kiểu chữ C. Chọn màu chữ D.Chọn kích thước chữ III.TỰ LUẬN: 1. Kể tên các nút lệnh sau: thay đổi màu chữ, thay đổi phông chữ, thay đổi cỡ chữ, thay đổi kiểu chữ in đậm? ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. 2. Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất của định dạng kí tự (1đ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………

2 đáp án
88 lượt xem

Câu hỏi 1: Các lệnh định dạng kí tự nằm trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home a. Clipboard b. Font c. Paragraph d. Styles Câu hỏi 2: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân…. được gọi chung là: a. phông chữ b. cỡ chữ c. kiểu chữ d. màu chữ Câu hỏi 5: Tổ hợp phím nào tương ứng với chức năng của lệnh a. Ctrl +F b. Ctrl+B c. Alt+B d. Shift+B Câu hỏi 6: Định dạng văn bản được chia thành 2 loại: a. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản b. Định dạng kí tự và định dạng trang văn bản c. Định dạng kí tự và định dạng lề văn bản d. Định dạng kí tự và định dạng trang in Câu hỏi 7: Cho đoạn văn bản Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía . Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu : xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc … Có quãng thâm xì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. Các thao tác định dạng đươc sử dụng trong đoạn văn bản dưới là: a. Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. b. Cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ c. Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ d. Font chữ, màu chữ, kiểu chữ Câu hỏi 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống Định dạng văn bản là làm thay đổi kiểu dáng, vị trí của các …………. a.kí tự; b. con chữ; c.số; d. kí hiệu

2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây? a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp. b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép. Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì? a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do. b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then. c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>. d.Kiểm tra < câu lệnh> Cho biết < câu lệnh> sau từ khóa DO trong đoạn chương trình sau được thực hiện mấy lần? var i: byte;i:= 5;While i<=5 do i:= i-1; a.1 lần b. 2 lần c. 5 lần d. 6 lần Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? var i: byte; i:= 5; While i<=5 do Begin Write(i:2); i:= i-1; end; a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5; c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng. Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? Var so: byte: so:= 1; While so<10 do writeln(so); so:=so+1; a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10; c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1. Câu 8:Cho đoạn chương trình sau: Var x, tong : byte; x:=0; tong:=0; While tong <= 20 do Begin Writeln(tong); tong:=tong +1; End; x:=tong; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu? a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0. Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây? a:=10; While a< 11 do writlen(a); a.Trên màn hình xuất hiện một số 10. b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ. c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận. d.Trên màn hình xuất hiện một số11. Câu 10: Khi sử dụng lệnh While...do cần chú ý điều gì? a.Số lần lặp. b. Số lượng câu lệnh. c.Không cần chú ý gì cả. d.Điều kiện vòng lặp để tránh vòng lặp không bao giờ kết thúc. Câu 11:Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước. a.While <điều kiện> to < câu lệnh>; b.While <điều kiện>to < câu lệnh 1> do < câu lệnh 2>; c.While <điều kiện> do < câu lệnh>; d.While <câu lệnh> do < câu lệnh>; B.TỰ LUẬN: Câu 12: Nêu một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. Câu 13: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước. Câu 14:Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. a) Thuật toán 1: Bước 1. S ← 10, x ← 0.5 Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4. Bước 3. S ← S –x và quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. b) Thuật toán 2: Bước 1. S ←10, n ← 0. Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4. Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. Câu 15: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn chương trình Pascal sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp. Hãy rút ra nhận xét của em. a)S:=0;n:=0; while S <=10 do begin n:=n+1;S:=S+n end; b)S:=0;n:=0; while S >=10 do n:=n+1; S:=S+n; Câu 16: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp bé hơn 20. Câu 17: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n. Giusp mình với ak.

1 đáp án
101 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem

Câu hỏi ôn tập Câu 1: Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations ->Chọn hiệu ứng thích hợp B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect… C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect… D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation… Câu 2: Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang A. Vào Slide Show -> Custom Animation B. Vào Slide Show -> Slide Transition C. Vào View -> Slide Transition... D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng... Câu 3: Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện A. Ấn phím F2 B. Ấn phím. F3 C Ấn phím F4 D. Ấn phím F5 Câu 4: Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt A. Vào Home -> Insert WordArt… B. Vào Insert -> Insert WordArt… C. Vào Insert -> WordArt… D. Vào Slide -> WordArt… Câu 5: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click C. Thẻ Design, nhóm Timing D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 6: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert \ Audio B. Insert \ Component C. Insert \ Diagram D.Insert \ Comment Câu 7: Trong Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng? A. Chỉ tạo được 2 hiệu ứng B. Tạo được nhiều hiệu ứng C. Chỉ tạo được 3 hiệu ứng D. Không tạo được Câu 8: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào? A. Thẻ Transitions B. Thẻ View C. Thẻ Animations D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai Câu 9: Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide nghĩa là A. Hiệu ứng cho đối tượng A không xuất hiện B. Hiệu ứng cho đối tượng A xuất hiện và biến mất C. Hiệu ứng cho đối tượng A biến mất D.Tất cả đều sai Câu 10: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì? A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

2 đáp án
70 lượt xem