• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
88 lượt xem

giúp mình nha các bạn nhé! Câu 8: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là? A.Cấu trúc tuần tự B.Cấu trúc rẽ nhánh C.Cấu trúc lặp D.Cả ba cấu trúc Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về câu lệnh lặp for … do? A.Ở dạng lặp tiến, câu lệnh sau DO luôn được thực hiện ít nhất 1 lần B.Ở dạng lặp lùi, câu lệnh sau DO được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu. C.Ở dạng lặp lùi, câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị đầu đến giá trị cuối D.Biểu thức giá trị cuối và giá trị đầu có thể thuộc kiểu số thực. Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A.Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán B.Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác đó. C.Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán, ta có thể dùng cấu trúc lặp D.Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp Câu 16: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?S: =0;For i := 10 downto 1 do if i mod 3 = 0 then S:=S - i;Write(S); A.-6 B.-18 C.-9 D.-3 Câu 17: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?S: =0;For i := 1 to 20 do if i mod 3 = 0 then S:=S + i;Write(S); A.81 B.63 C.72 D.18 Câu 18: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?S: =0;For i := 10 downto 1 do if i mod 2 <> 0 then S:=S - i;Write(S); A.-3 B.-7 C.-6 D.-25 Câu 19: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì trên mà hình?For i := 1 to 100 do writeln(‘Hello’); A.100 dòng Hello B.99 dòng Hello C.101 dòng Hello D.10 dòng Hello Câu 20: Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì trên mà hình?For i := 0 to 100 do writeln(‘Xin chao’); A.99 dòng Xin chao B.101 dòng Xin chao C.100 dòng Xin chao D.10 dòng Xin chao

1 đáp án
82 lượt xem
1 đáp án
57 lượt xem

Câu 8: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là? * 1 điểm Cấu trúc tuần tự Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc lặp Cả ba cấu trúc Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về câu lệnh lặp for … do? * 1 điểm Ở dạng lặp tiến, câu lệnh sau DO luôn được thực hiện ít nhất 1 lần Ở dạng lặp lùi, câu lệnh sau DO được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu. Ở dạng lặp lùi, câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị đầu đến giá trị cuối Biểu thức giá trị cuối và giá trị đầu có thể thuộc kiểu số thực. Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? * 1 điểm Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác đó. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán, ta có thể dùng cấu trúc lặp Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp.

2 đáp án
92 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem

Câu 1: Các dạng thông tin cơ bản của máy tính là: A. Văn bản, cảm xúc B. Hình ảnh, mùi thơm C. Âm thanh, cảm giác D. Hình ảnh, văn bản, âm thanh Câu 2: Dạng thông tin mà máy tính chưa xử lí được là: A. Mùi vị B. Âm thanh, văn bản C. Cảm xúc, âm thanh D. Hình vẽ, chữ viết Câu 3: Nhấn đúp chuột là thao tác: A. Kéo rê chuột từ vị trí này sang vị trí khác. B. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra. C. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra. D. Nháy giữa chuột 2 lần liên tiếp rồi thả chuột ra. Câu 4: Thiết bị dùng để xuất thông tin của máy tính gồm: A. Loa, bàn phím B. Màn hình C. Caset, chuột D. Chuột, bàn phím Câu 5: Bộ nhớ của máy tính chia làm mấy loại? A. 1 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 4 loại Câu 6: Bộ xử lí trung tâm của máy tính được viết tắt là: A. RAM B. CPU C. USB D. RAM và CPU Câu 7: Em đặt 2 ngón trỏ của 2 bàn tay lên 2 phím: A. F và H B. F và J C. J và K D. G và H Câu 8: Khi tắt máy tính, mọi thông tin lưu trữ ở đâu sẽ bị mất: A. ROM B. RAM C. CD D. VCD Câu 9: Bộ nhớ gồm có A. Bộ nhớ trong, Bộ xử lí trung tâm B. Bộ xử lí trung tâm C. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị vào ra Câu 10: Phim hoạt hình phụ đề Tiếng Việt là thông tin thuộc dạng: A. Văn bản, cảm xúc B. Âm thanh, cảm xúc, hình ảnh C. Hình ảnh, văn bản, âm thanh, D. Cả 3 dạng A, B, C đều sai Câu 11: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng: A. Hình ảnh, dãy bit (dãy nhị phân) B. Dãy bit (dãy nhị phân), âm Thanh C. Âm thanh, dãy bit (dãy nhị phân), hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 12: Đâu là phần mềm học gõ mười ngón: A. Mouse Skill                                           B. Rapid Typing C. Solar System 3D                                   D. Word Câu 13: Theo em Windows XP là phần mềm: A. Ứng dụng B. Chơi game C. Hệ thống D. Gõ văn bản Câu 14: Các thông tin trong bộ nhớ ngoài sẽ: A. Được lưu trữ lâu dài. B. Thông tin sẽ mất đi khi tắt máy. C. Chỉ lưu trữ trong quá trình máy tính làm việc. D. Lưu trữ trong một ngày. Câu 15: Đơn vị đo dung lượng của bộ nhớ máy tính là: A. Ki – lô - bai B. Hz C. Ki – lô - gam D. Gam Câu 16: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài gọi là gì? A. Thư mục mẹ B. Thư mục con C. Tệp tin D. Thư mục Câu 17: Phim hoạt hình là dạng thông tin nào? A. Dạng âm thanh. B. Dạng văn bản. C. Dạng hình ảnh. D. Dạng hình ảnh và âm thanh. Câu 18: Các khối chức năng trong máy tính bao gồm: A. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra. B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ. C. Các thiết bị vào/ra, bộ nhớ. D. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra. Câu 19: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu20: Có mấy thao tác chính với chuột: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm

2 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem

Câu 1: Bookmark đánh dấu 1 mục hoặc 1 vị trí trong tài liệu. Công việc nào sau đây tương ứng với việc sử dụng Bookmark? * 2 điểm A. Để tạo 1 liên kết đến một trang web khác. B. Đánh dấu kết thúc của một đoạn văn bản. C. Để di chuyển nhanh đến vị trí cụ thể đã đánh dấu. D. Đánh dấu kết thúc một section. Câu 2: Thao tác nào dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 2 điểm A. Nhấn phím Delete B. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete Câu 3: Cách nào sau đây không dùng để thêm khoảng cách giữa các đoạn văn bản? * 2 điểm A. Trong nhóm lệnh Paragraph trên tab Page Layout, nhập khoảng các trong ô Before hoặc After. B. Trên hoặc dưới mỗi đoạn nhấn phím Enter. C. Trong hộp thoại Paragraph, tại khung Spacing nhập khoảng cách trong ô Before hoặc After. D. Click menu của nút Line and Paragraph spacing, chọn lệnh Add space before Paragraph hoặc Add space after Paragraph. Câu 4: Bạn hãy cho biết định nghĩa nào dưới đây là định nghĩa về lề Trang (Margin) ? * 2 điểm A. Là khoảng không gian giữa một dòng văn bản hoặc một dòng trống. B. Là khoảng không gian giữa 2 dòng trong đoạn văn bản. C. Là khoảng không gian giữa các cạnh của tờ giấy và vùng văn bản in. D. Là tổng số dòng của văn bản có thể được nhập vào tài liệu. Câu 5: Theo bạn thiết lập in nào dưới đây được sử dụng để in 4 trang trên một tờ giấy ? * 2 điểm A. Letter B. Setting C. Page Setup D. Orientation

2 đáp án
18 lượt xem

1. Mức độ nhận biết: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :    A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;    C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; 2. Mức độ thông hiểu : Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?    A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài    C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày đánh răng 2 lần 3. Mức độ vận dụng: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?       For I:=1 to M do           If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then              T := T + I;     A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M     B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M    D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M 4. Mức độ nhận biết: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:    A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu    C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu 5. Mức độ thông hiểu : Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?    A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được 6. Mức độ vận dụng: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100    A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai II. Tự luận : Bài 1: Viết chương trình in ra tất cả các ước của một số n (Với n được nhập từ bàn phím) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. help me

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Câu 2: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn D. Tất cả đều đúng Câu 3: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là: A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Paste) B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh (Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh (Copy) C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh (Copy) D. Tất cả đều sai Câu 4: Sao chép phần văn bản có tác dụng: A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai. Câu 5: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace B. End C. Home D. Delete Câu 6: Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace B. End C. Home D. Delete Câu 7: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn B. Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn C. Từ đó sẽ bị chọn D. Tất cả đều đúng Câu 8: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ L B. Ngay trước chữ Ư C. Ngay trước chữ Ờ D. Đặt ở cuối từ LƯỜI Câu 9: Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím: A. Undo B. Ctrl + Z C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai Câu 10: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện chọn: A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find… C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…

2 đáp án
97 lượt xem
1 đáp án
59 lượt xem

Câu 10 _ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt A_ ASCII B_ VNI C_ TCVN3 D_ Unicode Câu 11 _ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt A_ Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt; B_ Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt; C_ Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN; D_ Dùng bộ gõ tiếng Việt Câu 12 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã A_ tiêu chuẩn Việt Nam; B_ bộ mã chuẩn quốc tế ; C_ bộ mã 32 bit; D_ bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình. Câu 13 _ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ? A_ Arial B_ .VnTime C_ .VnArial D_ Cả A và C Câu 14 _ Câu nào đúng trong các câu sau : A_ Word là phần mềm ứng dụng; B_ Word là phần mềm hệ thống; C_ Word là phần mềm tiện ích. D_ Cả B, C . Câu 15 _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A_ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC; B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; C_ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete; D_ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 16 _ Chọn câu sai trong các câu sau : A_ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và thực hiện đồng thời; B_ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :i) Xác định kí tự đó;ii) Chọn thuộc tính cần định dạng. C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :i) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;ii) Xác định đoạn văn bản cần định dạng. D_ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :i) Chọn kí tự đó;ii) Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước. Câu 17 _ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây: A_ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”; B_ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng số lượng kí tự . D_ Cả A, B đúng . Câu 18 _ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau: A_ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và kiểu số La Mã I, II, III,… B_ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa một dòng trong văn bản ; C_ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi chọn File -> Print để in văn bản ; D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . Câu 19 _ Trong các câu sau, câu nào đúng ? A_ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit -> Replace ; B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit - > Find ; C_ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ; D_ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với chữ thường . Câu 20: Để định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Format→Paragraph... B. File→ Bullets and Numbering... C. Format → Bullets and Numbering... D. File→Paragraph...

2 đáp án
79 lượt xem

Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Sử dụng hệ soạn thảo văn bản Word ta có thể A. tạo văn bản mới B.sửa văn bản đã có ; C.mở nhiều văn bản đồng thời; D. cả A, B, C đều đúng Câu 2 _ Chức năng chính của Microsoft Word là gì ? A_ Tính toán và lập bảng biểu; B_ Soạn thảo văn bản; C_ tạo các tệp đồ họa; D_ Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3 _ Chọn câu đúng trong các câu sau : A_ Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu; B_ Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản; C_ Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảo văn bản chữ Việt; D_ Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. Câu 4 _ Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ? A_ New…; B_ Save As…; C_ Save; D_ Print… Câu 5 _ Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ? A_ Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn ; B_ Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn ; C_ Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn ; D_ Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa . Câu 6 _ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn ? A_ Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản ; B_ Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản ; C_ Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản ; D_ Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự . Câu 7: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản A_ Thay đổi phông chữ ; B_ Đổi kích thước trang giấy ; C_ Thay đổi khoảng cách giữc các dòng ; D_ Sửa lỗi chính tả . Câu 8 _ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản ? A_ Đặt kích thước lề ; B_ Đổi kích thước trang giấy ; C_ Đặt khoảng cách thụt đầu dòng ; D_ Đặt hướng của giấy . Câu 9 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: A_ Phần mềm soạn thảo văn bản ; B_ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt; C_ Chương trình Vietkey; D_ Cả A và B

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
70 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem