• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất

1. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? a. Var <tên biến> : <tên kiểu> ; b. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; c. Var <tên biến> = <tên kiểu>; d. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu]; 2. Khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự? a. Var s_s : String; b. Var s1 : string[256]; c. Var abc: string[100]; d. Var cba: string[1]; 3. Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào? a. Phép toán so sánh và phép gán; b. Phép so sánh và phép nối; c. Phép gán và phép nối; d. Phép gán, phép nối và phép so sánh; 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B; b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mãASCII lớn hơn; c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B; d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn; 5. Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu: a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’; 6. Xâu A = ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu: a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’; 7. Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho k ết quả nào? a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’; 8. Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện: a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ; b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n; c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n; d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p; 9. Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delets(s,1,9) thì: a. S = ‘1256789’; b. S = ‘12789’; c. S = ‘123789’; d. S = ‘’; 10. Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì: a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ c. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc 11. Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng: a. 500; b. 9; c. ‘5’; d. ‘500’; 12. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng: a. 3; b. 4; c. 5; d. 0; 13. Cho s = ‘123456789’ hàm Copy(s,2,3) cho giá trị bằng: a. ‘234’; b. 234; c. ‘34’; d. 34; 14. Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh: St:=’ABCDEF’; Delete(St, 3, 2); Insert(‘XYZ’, St, 2); Write(St); -Kết qủa in lên màn hình là: a) ABXYZEF b) AXYZBCDEF c) AXYZ d) AXYZBEF 15. Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh : While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1); Write(St); Kết qủa in ra là: a) AABAAB b) BAAB c) BB d) AAA

2 đáp án
145 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem

1.Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: (1 Point) A.Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B.Không cần phải xác định kiểu dữ liệu. C.Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. D.Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. 2.Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? (1 Point) A.Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then B.Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do C.Kiểm tra giá trị của <điều kiện> D.Kiểm tra < câu lệnh > 3.Trong cú pháp câu lệnh “For <biến đếm> := <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;” . Để câu lệnh được thực hiện thì: (1 Point) A.Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối B.Giá trị đầu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối. C.Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. D.Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối 4.Cho câu lệnh lặp For ... Do trong Pascal như : for i:=1 to 10 do S:=S+i; Theo em biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào: (1 Point) A.Integer B.Real C.String D.Tất cả các kiểu dữ liệu trên đều được 5.Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? (1 Point) A.Ngày đánh răng 2 lần. B.Ngày tắm hai lần. C.Mỗi tuần đi nhà sách một lần. D.Học bài cho tới khi thuộc bài. 6.Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: (1 Point) A.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; B.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; C.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; D.for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; 7.Câu lệnh lặp While…Do có dạng đúng là: (1 Point) A.For < điều kiện > To < câu lệnh >; B.While < điều kiện > to < câu lệnh >; C.While < câu lệnh > do ; < điều kiện >; D.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

2 đáp án
112 lượt xem

1.Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: (1 Point) A.Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B.Không cần phải xác định kiểu dữ liệu. C.Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. D.Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. 2.Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? (1 Point) A.Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then B.Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do C.Kiểm tra giá trị của <điều kiện> D.Kiểm tra < câu lệnh > 3.Trong cú pháp câu lệnh “For <biến đếm> := <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;” . Để câu lệnh được thực hiện thì: (1 Point) A.Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối B.Giá trị đầu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối. C.Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. D.Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối 4.Cho câu lệnh lặp For ... Do trong Pascal như : for i:=1 to 10 do S:=S+i; Theo em biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào: (1 Point) A.Integer B.Real C.String D.Tất cả các kiểu dữ liệu trên đều được 5.Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? (1 Point) A.Ngày đánh răng 2 lần. B.Ngày tắm hai lần. C.Mỗi tuần đi nhà sách một lần. D.Học bài cho tới khi thuộc bài. 6.Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: (1 Point) A.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; B.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; C.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; D.for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; 7.Câu lệnh lặp While…Do có dạng đúng là: (1 Point) A.For < điều kiện > To < câu lệnh >; B.While < điều kiện > to < câu lệnh >; C.While < câu lệnh > do ; < điều kiện >; D.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

2 đáp án
81 lượt xem

Câu 1: Định dạng văn bản là thay đổi …….của các thành phần trong văn bản. A. kiểu dáng, bố trí B. màu sắc C. kiểu chữ D. kiểu gạch chân Câu 2: Thay đổi màu sắc là định dạng gì? A. Định dạng kí tự B. Định dạng văn bản C. Định dạng đoạn văn bản D. Định dạng chữ Câu 3: Thay đổi kiểu chữ là định dạng gì? A. Định dạng kí tự B. Định dạng văn bản C. Định dạng đoạn văn bản D. Định dạng chữ Câu 4: Thay đổi cỡ chữ là định dạng gì? A. Định dạng kí tự B. Định dạng văn bản C. Định dạng đoạn văn bản D. Định dạng chữ Câu 5: Định dạng văn bản bao gồm? A. Định dạng văn bản B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng kí tự D. Câu B v à câu C Câu 6: Thay đổi màu sắc ta chọn chức năng nào trong MS Word 2010? A. Font Color B. Font Size C. Font D. Bold Câu 7: Thay đổi phông chữ ta chọn chức năng nào trong MS Word 2010? A. Font Color B. Font Size C. Font D. Bold Câu 8: Thay đổi cỡ chữ ta chọn chức năng nào trong MS Word 2010? A. Font Color B. Font Size C. Font D. Bold Câu 9 : Để định dạng chữ in đậm, sau khi chọn phần văn bản ta chọn nút? A. Bold B. Underline C. Italic D. Font Câu 10: Để định dạng chữ in nghiêng, sau khi chọn phần văn bản ta chọn nút? A. Bold B. Underline C. Italic D. Font

2 đáp án
72 lượt xem
1 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem