• Lớp Học
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
48 lượt xem

TIN 8 CHỦ ĐỀ 3: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Khai báo mảng nào sau đây đúng? 1 điểm Var a : array (1 . . 10) of integer; Var a : array [1 . . . 10] of integer; Var a : array [1 . . 10] of integer; Var a : array (1 . . 10) of interger; Trong các thao tác với biến mảng. Thao tác sau đây là thao tác gì? A[3] := 6; 1 điểm Xuất giá trị Gán giá trị Tính toán Nhập giá trị Trong công thức khai báo biến mảng chỉ số đầu là giá trị gì ? 1 điểm Nguyên Thực Thập phân Xâu Trong công thức khai báo biến mảng chỉ số cuối là giá trị gì ? 0 điểm Nguyên Thực Thập phân Xâu Trong các thao tác với biến mảng. Thao tác sau đây là thao tác gì? A[3] := A[1] + A[2]; 1 điểm Gán giá trị Nhập giá trị Tính giá trị Xuất giá trị Các phần tử trong một mảng được khai báo từ trước có thể có cùng kiểu dữ liệu được không? 1 điểm Có Không Ta có khai báo mảng sau đây có bao nhiêu phần tử ? Var a : array [1 . . 10] of integer; 1 điểm 2 5 9 10 Khai báo mảng nào sau đây đúng? 0 điểm Var A : array [ 10 . . 1] of real; Var A : array [1 . . 10] of real; Var A : array [1 . . . 10] of real; Var A : array [10 . . . 1] of real Trong các câu sau đây đâu là công thức khai báo biến mảng ? 1 điểm Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> Var < tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> Var < tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; Var < tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of Real;

2 đáp án
79 lượt xem

Ai giỏi tin giúp mik vs ạ!!! Mik cảm ơn 1. Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây? A. var tuoi: array[1..15] of integer; B. var tuoi: array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi: array[1..15] of real; D. var tuoi: array[1...15] of integer; 2. Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > :< chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu > ] for < kiểu dữ liệu >; 3. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai. 4. Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ? A. readln(B[1]); B. readln(chieucao[i]); C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]); 5. Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu D. Tất cả ý trên đều sai 6. Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng? A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer; C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; 7. Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là: A. < tên mảng >.[chỉ số] B. < tên mảng >=[chỉ số] C. < tên mảng > { chỉ số } D. < tên mảng >[chỉ số] 8. Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng? A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR 9. Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20)); C. Readln(A[20]); D. Write([20]); 10. Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var tuoi : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68

2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
67 lượt xem