• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
94 lượt xem

Câu 1: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là A. CO2, P2O5, SO2, MgO C. Mn2O7, P2O5, SiO2, SO2 B. CO, P2O5, SO2, MgO D. CO2, P2O5, NO, SO2 Câu 2. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2 B. NaOH ; CaO ; H2O C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 D. NaCl ; H2O ; CaO Câu 3. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp? A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS. Câu 4. Có các khí sau : CO, CO2, H2, Cl2, O2.Nhóm gồm các khí đều cháy được (phản ứng với oxi) là A. CO, CO2. B. CO, H2. C. O2, CO2. D. H2, CO2. Câu 5: Trong công nghiệp và thủ công nghiệp vôi sống được sản xuất bằng cách nhiệt phân: A. Canxi nitrat B. Canxi cacbonat C. Canxi sunfat D. Canxi clorua Câu 6: Khí X là 1 hợp chất nặng hơn không khí và là 1 trong những nguyên nhân gây mưa axit. Khí X là: A. SO2 B. O2 C. H2 D. N2 Câu 7: Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí A. HCl B. O2 C. CO2 D. SO2 Câu 8. Khi phân tích 1 oxit sắt, thấy oxi chiếm 30% về khối lượng, oxit đó là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. cả 3 oxit trên. Câu 9:. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là A. CO2. B. K2O. C. P2O5. D. SO2. Câu 10: D·y oxit nµo sau ®©y t¸c dông víi dung dÞch H2SO4 loãng ? A. CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 C. P2O5, FeO, K2O. Na2O B. CaO, SO2, MgO, N2O5 D. SO2, NO2, CO2, SO3 Câu 11: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ là: A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O B. CaO, CuO, CO, N2O5 C. CO2, SO2, P2O5, SO3 C©u 12: Cho nh÷ng chÊt sau : SO2, Na2O, MgO, HCl, CO2, Ba(OH)2 a ) Nh÷ng chÊt t¸c dông víi n­íc lµ : A. Na2O, MgO, SO2 B. Na2O, MgO, CO2 C. Na2O, SO2, CO2 D. MgO, SO2, CO2 b ) Nh÷ng chÊt t¸c dông víi dung dÞch NaOH lµ : A. SO2, MgO, HCl B. SO2, CO2, MgO C. SO2, Ba(OH)2, CO2 D. SO2, HCl, CO2 c ) Nh÷ng chÊt t¸c dông víi dung dÞch H2SO4 lµ : A. MgO, Na2O, Ba(OH)2 B. Na2O, MgO, SO2 C. SO2, Ba(OH)2, CO2 D. MgO, CO2, Na2O Câu 13 : Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp gồm CO và CO2 bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. C. Dẫn hỗn hợp qua NH3 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Câu 14: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc B. CaO C. NaOH rắn D. dd Ca(OH)2 Câu 15: Vôi sống được dùng để làm khô chất nào trong các chất sau: A. CO2 B. SO2 C. HCl D.NH3 Câu 16. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này. Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm là tốt nhất A. Nước B. Cồn (ancol etylic) C. Dấm ăn D. Nước vôi. Câu 17: Nhóm các oxit nào sau đây tan được trong nước? A. CO2, P2O5, N2O5, Na2O C. CO2, FeO, SO3, CaO B. CO2, P2O5, CO, CaO D.CaO, SO2, SiO2, K2O Câu 18. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên toàn cầu). Nhờ quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic? A. Quá trình nung vôi B. Nạn cháy rừng C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự quang hợp của cây xanh. Câu 19: Để khử chua đất trồng trọt và xử lý nước thải công nghiệp. Người ta dùng: A. Khí sunfurơ B. Khí cacbonic C. Dung dịch H2SO4 D. Canxi oxit Câu20: X là một oxit khi hòa tan trong nước tạo dung dịch Y làm đổi màu quỳ tím thành xanh. X là A. CuO B. CO2 C. NO D. K2O Câu 21: Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo khí SO2 A. K2SO3 + dung dịch H2SO4 B. K2SO4 + dung dịch HCl C. Na2SO3 + dung dịch NaOH D. Na2SO3 + dung dịch NaCl Câu 22: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau : Al, Fe, Cu, CuO, Na2O, Na2CO3, K2SO3. Số trường hợp có phản ứng tạo khí là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Có những chất sau : H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí ? A - NaOH, Al, Zn. B - Fe(OH)2, Fe, MgCO3. C - CaCO3, Al2O3, K2SO3. D - BaCO3, Mg, K2SO3. Câu 25: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaO C. Na2SO3 D. MgCO3

1 đáp án
139 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
1 đáp án
75 lượt xem