• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

16 Dựa vào alat địa lý việt nam trang 23 quốc lộ 5 nối liền thủ đô hà nội với địa phương nào dưới đây ++Hải phòng Thái nguyên Bắc giang Nam định 17Dựa vào alat địa lý việt nam trang hàng hóa xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất của nước ta là Thủy sản Công nghiệp nặng và khoáng sản ++Công nghiệp nhẹ và tiễu thủ công nghiệp Nông lâm sản 19 Căn cứ vào bảng số liệu sau cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta Thời gian Khách quốc tế Khách trong nước 2002 2,6 10,0 2010 5,4 28.0 2016 10,0 62,0 2020 3,8 56,0 Từ năm 2002 đến năm 2020 số lượt khách quốc tế và trong nước tăng liên tục Từ năm 2002 đến năm 2020 số lượt khách quốc tế tăng liên tục số lượt khác trong nước giảm Năm 2020 số lượt khách quốc tế và trong nước đều giảm mạnh Năm 2020 số lượt khách quốc tế giảm số lượt khách trong nước tăng 20 Vì sao năm 2020 lượng khách du lịch của nước ta giảm mạnh Do dịch bệnh covid19 diễn biến phức tạp Do nguồn vốn hạn chế Do môi trường các khu du lịch bị ô nhiễm Do cơ sở hạ tầng du lịch không đáp ứng được yêu cầu 21 Các nhà máy thủy điện của nước ta thường được phân bố Gần các cảng biển Ở các thành phố lớn Gần nơi dân cư tập trung đông Gần các nguồn nguyên liệu 22 Trong các di sản thế giới UNESSCO công nhận các di sản nào sau đây thuộc vùng duyên hải nam trung bộ Phố cổ hội an thánh địa mĩ sơn Vịnh hạ long hoàng thành thăng long Vườn quốc gia phong nha kẻ bàng di tích cổ đô huế Công chiên tây nguyên phố cổ hội an

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem

Câu 1. Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam là gì? Câu 2. Kể tên Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 3. Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở tỉnh thành phố nào?  Câu 4. Kể tên các tỉnh nằm ở Tây Bắc?  Câu 5. Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc là gì?  Câu 6. Kể tên các Vườn Kể tên các quốc gia của vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 7. Kể tên đồng bằng có mật độ dân số cao nhất, năng suất lúa cao nhất, diện tích lớn nhất Việt Nam? Câu 8. Nêu đặc điểm Khí hậu đặc trưng của vùng đồng bằng sông Hồng . Câu 9. Thế mạnh kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là gì Câu 10. Kể tên Ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng Sông Hồng . Câu 11. Xác định Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ. Câu 12. Kể tên trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ  Câu 13. Kể tên Các Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ   Câu 14. Những thuận lợi chủ yếu giúp Các tỉnh Bắc Trung Bộ đều phát triển nghề cá. Câu 15. Những thuận lợi chủ yếu giúp Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối Câu 16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì? Câu 17. Trình bày những khó khăn về tự nhiên của vùng Duyên hải nam Trung Bộ? Câu 18. Nêu đặc điểm chính về phân bố dân cư ở ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 19 . Kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế Trọng điểm miền Trung.  Câu 20. Xác định giới hạn phía Bắc của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 21. Kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ . Câu 22. Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa tiếp giáp biển vừa có biên giới với Lào? Câu 23. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ là gì? Phần II - Tự luận Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy.  a. Kể tên các tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc? b. Kể tên các nhà máy thủy điện ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? Câu 2 Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc ở Bắc Trung Bộ phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? Câu 3 Dựa vào bảng số liệu dưới đây. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Hồng ( năm 1995 = 100%) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128.6 131.1 Bình quân lương thực đấu người 100,0 113,8 121,8 121,2 1. Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. 2. Từ bảng số liệu trên hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên? Câu 4. Nêu điều kiện tự nhiên của vùng duyên hải Nam trung bộ. Câu 5. Nêu đặc điểm dân cu kinh tế xã hội vùng Bắc trung bộ Câu 6. Tình hình phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Hồng

1 đáp án
12 lượt xem